Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tầng Đại Bình”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
Trang mới: “Trong thời địa tầng, '''tầng Đại Bình''' (tiếng Anh: ''Dapingian'', từ tiếng Trung 大坪, bính âm: Daping) là g...”
 
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
Dòng 27:
*[http://stratigraphy.science.purdue.edu/gssp/detail.php?periodid=138&top_parentid=77 Tầng Đại Bình] tại stratigraphy.science.purdue.edu
* Uông Khiếu Phong (汪啸风, Wang Xiao Feng), Stouge S., Erdtmann B-D., Trần Hiếu Hồng (陈孝红, Chen Xiao Hong), Lý Chí Hoành (李志宏, Li Zhi Hong), Vương Truyền Thượng (王传尚, Wang Chuan Shang), Tằng Khánh Loan (曾庆銮, Zeng Qing Luan), Chu Chí Cường (周志强, Zhou Zhi Qiang), Trần Huy Minh (陈辉明, Chen Hui Ming), Trương Miểu (张淼, Zhang Miao), Từ Quang Hồng (徐光洪, Xu Guang Hong), 2005. A proposed GSSP for the base of the Middle Ordovician Series: the Huanghuachang section, Yichang, China. Episodes 28/2, tr. 105 - 117.
* Chen X., Bergström S.M., Zhang Y-D. & Fan J-X. 2009: The base of the Middle Ordovician in China with special reference to the succession at Hengtang near Jiangshan, Zhejiang Province, Southern China. Lethaia, quyển 42, số 2, tháng 6 năm 2009, tr. 218–231, {{doi| 10.1111/j.1502-3931.2008.00148.x}}.
 
==Ghi chú==