Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dầu diesel”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: af:Diesel; sửa cách trình bày
Dòng 18:
| rowspan="3" | 2. || colspan="4" | Thành phần chưng cất, t °C
|- valign="top"
| ''50% được chưng cất ở'' || 280  °C || 280  °C || TCVN
|- valign="top"
| ''90% được chưng cất ở'' || 370  °C || 370  °C || 2693–95
|- valign="top"
| 3. || Độ nhớt động học ở 20 &nbsp;°C<br />(đơn vị cSt: xenti-Stock) || 1,8 ÷ 5,0 || 1,8 ÷ 5,0 || ASTM D 445
|- valign="top"
| 4. || Hàm lượng S (%) || ≤ 0,5 || ≤ 1,0 || ASTM D 2622
Dòng 32:
| 7. || Hàm lượng nước, tạp chất cơ học (% V) || ≤ 0,05 || ≤ 0,05 || TCVN 2693–95
|- valign="top"
| 9. || Ăn mòn mảnh đồng ở 50 &nbsp;°C trong 3 giờ || N<sup>0</sup> 1 || N<sup>0</sup> 1 || TCVN 2694–95
|- valign="top"
| 10. || Nhiệt độ đông đặc, t °C || ≤ 5 || ≤ 5 || TCVN 3753–95
Dòng 44:
[[Thể loại:Hóa dầu]]
 
[[af:Diesel]]
[[id:Diesel]]
[[ms:Diesel]]