Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hải cẩu thầy tu Hawaii”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: {{cite web → {{chú thích web using AWB |
n fix Lỗi CS1 |
||
Dòng 17:
| name = ''Monachus schauinslandi''
}}
'''Hải cẩu thầy tu Hawaii''' ('''''Monachus schauinslandi''''') là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[họ Hải cẩu thật sự]], [[bộ Ăn thịt]]. Loài này được Matschie mô tả năm 1905.<ref name=msw3/> Đây là loài đặc hữu [[quần đảo Hawaii]].]].<ref>{{chú thích web |url=http://www.monachus-guardian.org/factfiles/hawai01.htm |title=Hawaiian Monk Seal, Monachus schauinslandi |year=2006 |publisher=monachus-guardian.org |accessdate=
Chúng là loài sống đơn độc. Hải cẩu thầy tu Hawaii là một trong hai loài [[hải cẩu thầy tu]] còn lại; loài kia là [[hải cẩu thầy tu Địa Trung Hải]]. Một loài thứ ba khác, [[hải cẩu Caribbe]], đã tuyệt chủng.<ref name="NOAA Fish">{{chú thích web|title=Hawaiian Monk Seal (Monachus schauinslandi) |url=http://www.nmfs.noaa.gov/pr/species/mammals/pinnipeds/hawaiianmonkseal.htm |publisher=NOAA Fisheries Office of Protected Resources |accessdate=
Đây là loài hải cẩu duy nhất bản địa [[Hawaii]].<ref name=Nitta>{{chú thích tạp chí|last=Nitta|first=Eugene|coauthors=Henderson JR |title=A review of interactions between Hawaii's fisheries and protected species |journal=Marine Fisheries Review |year=1993 |volume=55 |series=83 |issue=2 |url=http://spo.nmfs.noaa.gov/mfr552/mfr55210.pdf |type=pdf |accessdate=
Đây là loài nguy cấp phụ thuộc vào bảo tồn. Tổng cộng còn khoảng 1100 cá thể bị đe dọa bởi sự xâm lấn của con người, mức độ [[biến đổi gen]] rất thấp, bị dính [[lưới đánh cá]], [[các mảnh vỡ biển]], bệnh tật, và săn bắn thương mại lấy da. Người ta có thể áp dụng nhiều biện pháp [[bảo tồn sinh học]] như dịch chuyển vị trí, nuôi nhốt, làm sạch môi trường sống, và giáo dục công chúng về hải cẩu nhà sư Hawaii.<ref name=Boland>{{chú thích tạp chí|last=Boland |first=R |coauthors=Donohue, R |title=Marine Debris Accumulation in the Nearshore Marine Habitat of the Endangered Hawaiian Monk Seal, Monachus Schauinslandi |journal=Marine Pollution Bulletin |year=2003 |volume=46 |series=11 |pages=1385–139 |doi=10.1016/S0025-326X(03)00291-1 |url=http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0025326X03002911 |accessdate=
== Hình ảnh ==
|