Khác biệt giữa bản sửa đổi của “AMX-56 Leclerc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Thiếu nguồn gốc}} {{wikify}} Xe tank Leclerc được chế tạo bởi Giat Industries, Leclerc đang phục vụ trong quân đội Pháp và Lực lượn...”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thiếu nguồn gốc}}
{{wikify}}
{{Infobox Weapon
Xe tank Leclerc được chế tạo bởi Giat Industries, Leclerc đang phục vụ trong quân đội Pháp và Lực lượng Vũ trang Abu Dhabi của Tiểu Vương Quốc Ả Rập thống nhất (UAE). Xe tank Leclerc lần đầu tiên phục vụ trong quân đội Pháp vào năm 1992, 1995 phục vụ trong UAE. Lelerc Mk2 tanks được cải tiến hệ thống phần mềm và hệ thống điều khiển động cơ và đã đưa vào sản xuất vào năm 1998
|name= Xe ta8ng Leclerc
Quân đội Pháp có gần 300 xe tank Leclerc đang phục vụ và vào tháng 11/2001 đặt mua thêm 52 chiếc nữa trong tổng số 406 chiếc. Dự kiến hoàn tất việc giao hàng vào năm 2006. 390 tanks và 46 xe bọc thép hỗ trợ đã được đặt bởi UAE, việc chuyển giao đã hoàn tất vào tháng 5/2004.
|image= [[Image:Leclerc-IMG 1744-b.jpg|300px]]
|caption= Xe tăng Leclerc trong diễu binh 14 tháng 7, 2006 tại [[Paris]]
|origin={{flag|France}}
|type= Xe tăng chủ lực
|is_vehicle=yes
|is_UK=yes
|service= 1992– nay
|used_by=[[Pháp]]<br>[[Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất]]
|wars=
|designer=
|design_date=
|manufacturer=[[GIAT Industries]] (nay là [[Nexter]])
|unit_cost= ₣ 29.000.000 (thời điểm 1993
|production_date= 1990–2008
|number= ~862
|variants=
|crew= 3<ref name=TGelbart /> (Trưởng xe, pháo thủ, lái xe)
|length= 9.87 m (6.88 không kể súng<ref name=TGelbart />)
|width= 3.71 m<ref name=TGelbart />
|height= 2.53 m<ref name=TGelbart />
|weight= 54.5 tonnes<ref name=TGelbart />
|armour= Thép, titanium, [[NERA]]
|primary_armament= GIAT CN120-26/52, 120mm
|secondary_armament= M2HB, 12.7mm <br/> 7.62mm
|engine= 8-cylinder diesel [[Wärtsilä]]
|engine_power= 1,500 hp<ref name=TGelbart /> (1,100 kW)
|transmission= Automatic [http://www.renk.newsfactory.de/cms_media/objekte/267-ESM_500.pdf SESM ESM500]
|fuel_capacity=
|suspension= hydropneumatic
|clearance=
|speed= {{convert|71|km/h|mph|abbr=on}}<ref name=TGelbart />
|pw_ratio= 27.52 hp/tonne<ref name=TGelbart />
|vehicle_range= 550 km<ref name=TGelbart />
}}
'''Xe tanktăng Leclerc''' được chế tạo bởi Giat Industries, Leclercbắt đangđầu phục vụ trong quân đội Pháp từ năm 1992 và Lực lượng Vũ trang Abu Dhabi của Tiểu Vương Quốc Ả Rập thống nhất (UAE). Xe tank Leclerc lần đầu tiên phục vụ trong quân đội Pháp vàotừ năm 1992, 1995. phụcXe vụ trong UAE.tăng Lelerc Mk2 tanksMK2 được cải tiến hệ thống phần mềm và hệ thống điều khiển động cơ và đã đưa vào sản xuất vào năm 1998.
 
QuânHiện tại, quân đội Pháp có gần 300 xe tank Leclerc đang phục vụ và vào tháng 11/2001 đặt mua thêm 52 chiếc nữa trong tổng số 406 chiếc. Dự kiến hoàn tất việc giao hàng vào năm 2006. 390 tanks và 46 xe bọc thép hỗ trợ đã được đặt bởi UAE, việc chuyển giao đã hoàn tất vào tháng 5/ năm 2004.
 
==Hệ thống Chiến đấu FINDERS ==
Hàng 26 ⟶ 63:
 
Với động cơ này Leclerc được cung cấp 1500 mã lực với vòng quay động cơ là 2500 vòng/phút. Hộp số tự động SESM ESM 500 với 5 số tiến và 2 số lùi, động cơ được kết hợp với turbine gar áp suất lớn Suralmo-Hyperbar, cho phép xe tank Leclerc chạy với tốc độ 70km/h trên đường và 50km/h ở địa hình cùng với động cơ hỗ trợ TM-307B
 
==Chú thích==
<references />