Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Germani”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{Commonscat → {{thể loại Commons using AWB
clean up, replaced: → (7) using AWB
Dòng 7:
|right=[[Asen]]
|above=[[Silic|Si]]
|below=[[Thiếc|Sn]]
|series = Á kim
|group=14
Dòng 60:
|Poisson ratio= 0,26<ref name=ioffe/>
|Mohs hardness= 6,0
|Vickers hardness=
|Brinell hardness=
|CAS number= 7440-56-4
|Band gap= 0,67
Dòng 70:
{{Elementbox_isotopes_stable | mn=73 | sym=Ge | na=7,73% | n=41}}
{{Elementbox_isotopes_stable | mn=74 | sym=Ge | na=35,94% | n=42}}
{{Elementbox_isotopes_decay | mn=76 | sym=Ge | na=7,44% |
hl=1,78×10<sup>21</sup> [[năm]] | dm=[[Double beta decay|β<sup>−</sup>β<sup>−</sup>]] | de=- | pn=76 | ps=[[Selen|Se]]}}
|isotopes comment=
Dòng 110:
 
== Ứng dụng ==
Không giống như phần lớn các chất bán dẫn khác, gecmani có [[vùng cấm (bán dẫn)|vùng cấm]] nhỏ, cho phép nó phản ứng rất hiệu quả với ánh sáng hồng ngoại. Vì thế nó được sử dụng trong các [[kính quang phổ]] hồng ngoại và các thiết bị quang học khác trong đó đòi hỏi các thiết bị phát hiện cực kỳ nhạy với tia hồng ngoại. [[Chiết suất]] của ôxít gecmani và thuộc tính tán sắc của nó làm cho gecmani là hữu ích trong các thấu kính [[máy ảnh|camera]] góc rộng và trong kính vật của các [[kính hiển vi]].
 
Các transistor từ gecmani vẫn còn được sử dụng trong một số [[hiệu ứng âm nền|hộp dậm chân]] của các nhạc công muốn tái tạo các đặc trưng âm khác biệt cho [[Fuzzbox|âm "fuzz"]] từ thời kỳ ban đầu của [[rock and roll]], đáng chú ý có [[Fuzz Face]] của [[Dallas Arbiter]].
Dòng 144:
== Giá cả ==
Năm [[1998]] giá thành của gecmani vào khoảng 1,70$/gam. Tuy nhiên, giá thành này liên tục giảm kể từ đó<ref>{{chú thích tạp chí | author = | year = 2003 | month = 1 | title = Germanium | journal = U.S. Geological Survey Mineral Commodity Summaries | volume = | issue = | pages = 2 | id =[http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/commodity/germanium/220303.pdf]}}</ref><ref>{{chú thích tạp chí
| author = | year = 2004 | month = 1 | title = Germanium | journal = U.S. Geological Survey Mineral Commodity Summaries | volume = | issue = | pages = 2 | id =[http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/commodity/germanium/germamcs04.pdf]}}</ref><ref>{{chú thích tạp chí | author = | year = 2005 | month = 1 | title = Germanium | journal = U.S. Geological Survey Mineral Commodity Summaries | volume = | issue = | pages = 2 | id =[http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/commodity/germanium/germamcs05.pdf]}}</ref><ref>{{chú thích tạp chí | author = | year = 2006 | month = 1 | title = Germanium | journal = U.S. Geological Survey Mineral Commodity Summaries | volume = | issue = | pages = 2 | id =[http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/commodity/germanium/germamcs06.pdf]}}</ref><ref>{{chú thích tạp chí | author = | year = 2007 | month = 1 | title = Germanium | journal = U.S. Geological Survey Mineral Commodity Summaries | volume = | issue = | pages = 2 | id =[http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/commodity/germanium/germamcs07.pdf]}}</ref>:
::1999.....$1.400/[[kilôgam]] ($1,40/gam)
::2000.....$1.250/kilôgam ($1,25/gam)