Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Moshe Katsav”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (46), → (29) using AWB |
clean up, replaced: → (3), → (12) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Thông tin viên chức
| name
| nationality
| image
| caption
| order
| office
| primeminister = [[Ehud Barak]]<br>[[Ariel Sharon]]<br>[[Ehud Olmert]]
| term_start = 1 tháng 8, 2000
| term_end
| predecessor
| successor
| birth_date = {{birth date and age|1945|12|5|df=y}}
| birth_place
| death_date =
| death_place
| constituency =
| party
| spouse
| children = 4 con trai, 1 con gái
| profession =
| religion
| signature
|}}
'''Moshe Katsav''' ({{lang-he|משה קצב}}, tên khai sinh '''Mūsā Qasāb'''<ref name="timeline"/>, {{lang-fa|موسى قصاب}}, sinh ngày 5 tháng 12, 1945) là [[tổng thống Israel]] thứ 8, thành viên đảng [[Likud]] của [[Knesset]] Israel, và từng là bộ trưởng trong nội các Israel.
|