Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 30:
Nhà vật lý và toán học người Pháp [[Alexis Clairaut]] đánh giá tác phẩm vào năm 1747: "Quyển sách nổi tiếng ''Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên'' đánh dấu kỷ nguyên cách mạng vĩ đại trong vật lý học. Các phương pháp do Sir Newton sử dụng ... đã chiếu rọi ánh sáng của toán học vào khoa học mà khi đo vẫn còn nằm trong bóng tối của các phỏng đoán và giả thuyết."<ref>(tiếng Pháp) Alexis Clairaut, "Du systeme du monde, dans les principes de la gravitation universelle", trong "Histoires (& Memoires) de l'Academie Royale des Sciences" viết năm 1745 (xuất bản 1749), tại trang 329 (theo chú thích trang 329, bài viết của Clairaut thực hiện vào tháng 11 năm 1747).</ref> Một đánh giá vào thời điểm khi lý thuyết của Newton chưa được chấp nhận hoàn toàn, vào cuối thế kỷ sau khi phát hành lần ấn bản 1687, "không ai có thể từ chối rằng" (ngoài cuốn ''Principia'') "một khoa học đã nổi lên, ít nhất trong phạm vi nó đề cập, vượt qua bất cứ thứ gì trước đó mà nó đứng một mình như là một ví dụ của khoa học tổng quát."<ref>G E Smith, [http://plato.stanford.edu/archives/win2008/entries/newton-principia/ "Newton's Philosophiae Naturalis Principia Mathematica"], The Stanford Encyclopedia of Philosophy (Winter 2008 Edition), E N Zalta (ed.).</ref>
 
InTrong formulatingphát hisbiểu physical theoriesthuyết vật lý của mình, Newton developedđã andphát usedtriển mathematical methodssử nowdụng includedcông incụ thetoán fieldhọc ofmà ngày nay chính là lĩnh vực [[calculusvi tích phân]]. ButNhưng thengôn languagengữ ofcủa calculusvi astích wephân know itchúng wasta largelybiết absentđến fromlại thehầu như không xuất hiện trong ''Principia''; thực tế Newton gaveđã đưa manyra ofcác hischứng proofsminh inbằng adạng [[geometry|geometrichình học]] form ofcủa [[infinitesimalvi tích phân|phép tính vô cùng calculus]], baseddựa ontrên limitssự oftriệt ratiostiêu ofcủa vanishinggiới smallhạn geometrictỷ quantitiessố các đại lượng hình học vô cùng bé.<ref name="geomcalc"/> InTrong akết revisedluận conclusioncủa tolần theấn ''Principia''bản (seesửa đổi ''[[#General Scholium|General Scholium]]Principia''), Newton usednêu hisra expressioncâu thatnói becamenổi famoustiếng, ''[[Hypotheses non fingo]]'' ("ITôi không đặt ra contrivecác nogiả hypothesesthuyết"<ref name="gschol-hnf"/>).
 
==Tham khảo==