Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Greyhound”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor Tool, General Fixes
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:24.8004798
Dòng 32:
}}
<!-- End Infobox Dogbreed info. Article Begins Here -->
'''Greyhound''' là một giống [[chó săn]] chủ yếu được nuôi để trình diễn và [[đua chó|đua]], và gần đây giống này cũng đã trở nên loài [[thú cưng]] được nuôi phổ biến ở các gia đình. Nó là một giống chó hiền lành và thông minh. Một sự kết hợp của chân dài và mạnh mẽ, ngực nở, xương sống linh hoạt và thân hình mảnh mai cho phép nó đạt tốc độ đua trung bình vượt quá 18 mét mỗi giây hay {{convert|63|km/h}}.<ref>{{chú thích web|author=Gunnar von Boehn |url=http://www.greyhound-data.com/d?page=stadia&st=1002&land=au&stadiummode=1 |title=Shepparton (VIC) Track Records |publisher=Greyhound-data.com |date= |accessdate =2011-05- ngày 31 tháng 5 năm 2011}}</ref><ref>{{chú thích web|author=Gunnar von Boehn |url=http://www.greyhound-data.com/d?page=stadia&st=1060&land=au&stadiummode=1 |title=Singleton (NSW) Track Records |publisher=Greyhound-data.com |date= |accessdate =2011-05- ngày 31 tháng 5 năm 2011}}</ref><ref>{{chú thích web|author=Gunnar von Boehn |url=http://www.greyhound-data.com/d?page=stadia&st=1042&land=au&stadiummode=1 |title=Capalaba (QLD) Track Records |publisher=Greyhound-data.com |date= |accessdate =2011-05- ngày 31 tháng 5 năm 2011}}</ref> Tại tốc độ tăng tốc tối đa, greyhound đạt đến [[tốc độ]] chạy 70&nbsp;km mỗi giờ trong vòng 30 mét, sáu bước tiến từ các hộp, chạy với tốc độ gần 20 mét mỗi giây cho 250 m đầu tiên của một cuộc đua. Loài động vật khác chỉ có thể tăng tốc nhanh hơn trên một khoảng cách ngắn là con báo, có thể đạt tốc độ 109&nbsp;km mỗi giờ (68&nbsp;mph) 3-4 trên những bước tiến từ một chỗ đứng.<ref>{{chú thích web|author= Kohnke, John. BVSc RDA|url=http://www.greyhoundracingtoday.com/articles/GREYHOUND-ATHLETE.html|title=GREYHOUND ATHLETE| publisher=Greyhound Racing Betting |date= |accessdate = ngày 6 tháng 1 năm 2012-01-06}}</ref>
 
== Hình ảnh ==