Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Người H'rê”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{infobox ethnic group|
[[Dân tộc]] '''Hrê''' còn có tên gọi khác là '''Chăm Rê''', '''Chom Krẹ''', '''Lùy'''.
|group=Hrê (H're)
|image=
|poptime= 127,420 (2009)<ref>{{cite web|title=The 2009 Vietnam Population and Housing Census: Completed Results|url=http://www.gso.gov.vn/Modules/Doc_Download.aspx?DocID=12724 |publisher=General Statistics Office of Vietnam: Central Population and Housing Census Steering Committee|date=June 2010 |accessdate=26 November 2013|page=134}}</ref>
|popplace=[[Việt Nam]] : [[Quảng Ngãi]], [[Bình Định]]
|rels=[[Phật giáo Đại thừa]] (Mahayana)
|langs=[[Tiếng Hrê|Hrê]], [[tiếng Việt|Việt]], khác
|related=
}}
[[Dân tộc]] '''Người Hrê''', còn có tên gọi khác là '''Chăm Rê''', '''Chom Krẹ''', '''Lùy''', là một [[dân tộc]] trong số 54 [[Các dân tộc Việt Nam|dân tộc tại Việt Nam]].
 
== Tôn Giáo ==
 
==Nhóm ngôn ngữ ==
Ngôn[[Tiếng Hrê]] là một ngôn ngữ Hrêtrong thuộc[[ngữ nhómtộc Môn - Khmer]], [[ngữ hệ Nam Á]].
 
==Dân số và địa bàn cư trú==
Người Hrê sống chủ yếu ở tỉnh [[Quảng Ngãi]], [[Bình Định]].
 
Theo [[điều tra dân số|Tổng điều tra dân số và nhà ở]] năm [[2009]], người Hrê ở Việt Nam có dân số 127.420 người, cư trú tại 51 trên tổng số 63 [[tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]], [[thành phố (Việt Nam)|thành phố]]. Người Hrê cư trú tập trung tại các tỉnh:
Hàng 37 ⟶ 46:
Có biểu hiện giống người Kinh. Có cá tính tộc người song không rõ nét. Trước kia đàn ông Hrê đóng khố, mặc áo cánh ngắn đến thắt lưng hoặc ở trần, quấn khăn; đàn bà mặc váy hai tầng, áo 5 thân, trùm khăn. Nam, nữ đều búi tóc cài trâm hoặc lông chim. Ngày nay, người Hrê mặc quần áo như người Kinh, riêng cách quấn khăn, trùm khăn vẫn như xưa. Phần lớn nữ giới vẫn mặc váy, nhưng may bằng vải dệt công nghiệp. Người Hrê thích đeo trang sức bằng đồng, bạc, hạt cườm; nam nữ đều đeo vòng cổ, vòng tay, nữ có thêm vòng chân và hoa tai. Tục cà răng đã dần dần được xóa bỏ.
 
== ChúChỉ thíchdẫn ==
{{Notelist|colwidth=30em}}
{{Tham khảo}}
 
==Liên kếtTham khảo ngoài==
{{tham khảo|colwidth=30em}}
 
== Xem thêm ==
* [[Danh sách ngôn ngữ]]
 
== Liên kết ngoài ==
*[http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=1901aWQ9MTM2MjgmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1leGFjdCZrZXl3b3JkPUhSJWMzJThh&page=1 Người Hrê]
 
Hàng 46 ⟶ 61:
 
[[Thể loại:Người Hrê|Hrê]]
[[Thể loại:Các dân tộc Việt Nam]]
[[Thể loại:Quảng Ngãi]]
[[Thể loại:Dân tộc]]
[[Thể loại:Dân tộc học]]
[[Thể loại:Các dân tộc Việt Nam]]
[[Thể loại:Nhóm dân tộc ở Đông Nam Á]]
[[Thể loại:Dân tộc châu Á]]