Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Methionin”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Arc Warden (thảo luận | đóng góp)
n →‎Nguồn thức ăn: chính tả, replaced: trẳng → trắng using AWB
n AlphamaEditor, sửa liên kết chưa định dạng, Excuted time: 00:00:28.9988996
Dòng 117:
==Nguồn thức ăn==
{|class="wikitable sortable" align=right
|+ Nguồn cung cấp methionine<ref>{{chú thích | title = National Nutrient Database for Standard Reference | url = http://www.nal.usda.gov/fnic/foodcomp/search/ | publisher = U.S. Department of Agriculture | accessdate = ngày 7 tháng 9 năm 2009-09-07}}.</ref>
|-
! Loại thức ăn
Dòng 149:
Thức ăn giàu methionine có thể thấy ở trứng, cá, thịt, các loại hạt, [[ngũ cốc]]. Phần lớn các loại trái cây và rau đều chứa rất ít methionine. Ăn hỗn hợp [[ngũ cốc]] (giàu methionine) và rau (giàu [[lysin]]e) cung cấp [[Protein hoàn chỉnh|đầy đủ các loại axit amin]]<ref>[http://www2.state.id.us/bean/nutrition/value.htm Nutritional Value] – Idaho Bean Commission</ref>.
 
Hỗn hợp racemic của methionine thường được thêm vào các loại [[thức ăn vật nuôi]].<ref>{{chú thích | title = What's in your dog's food? | url = http://www.yorkshire-terrier.com/dogfood.htm | publisher = Ojibwa Yorkies | accessdate = ngày 7 tháng 9 năm 2009-09-07 | isbn = 0-87605-467-X}}.</ref>
 
==Sự giới hạn methionine trong chế độ ăn==
 
Có nhiều bằng chứng khoa học cho thấy việc hạn chế tiêu thụ methionine ở một số loài động vật giúp tăng tuổi thọ của chúng.<ref>{{chú thích báo| url=http://www.telegraph.co.uk/health/healthnews/6710896/Vegetarian-low-protein-diet-could-be-key-to-long-life.html | work=The Daily Telegraph | location=London | title=Vegetarian low protein diet could be key to long life | first=Richard | last=Alleyne | date =2009- ngày 3 tháng 12-03 năm 2009 | accessdate =2010-05- ngày 12 tháng 5 năm 2010}}</ref>
 
Một nghiên cứu vào năm 2005 cho thấy việc hạn chế lượng nhập methionine nhưng vẫn bảo đảm năng lượng cần thiết giúp làm tăng tuổi thọ của chuột.<ref>{{chú thích | last1 = Miller | first1 = Richard A. | last2 = Buehner | first2 = Gretchen | last3 = Chang | first3 = Yayi | last4 = Harper | first4 = James M. | last5 = Sigler | first5 = Robert | last6 = Smith-Wheelock | first6 = Michael | title = Methionine-deficient diet extends mouse lifespan, slows immune and lens aging, alters glucose, T4, IGF-I and insulin levels, and increases hepatocyte MIF levels and stress resistance | journal = Aging cell | volume = 4 | issue = 3 | pages = 119–125 | year = 2005 | pmid = 15924568 | doi = 10.1111/j.1474-9726.2005.00152.x}}.</ref>
 
Mặt khác, một nghiên cứu được đang trên tạp chí [[Nature (tạp chí)|''Nature'']] cho thấy việc giới hạn lượng methionine (đồng thời cũng giới hạn các [[axit amin thiết yếu]] khác) trong khẩu phần của loài [[ruồi giấm]] giúp khôi phục [[khả năng sinh sản]] của chúng mà không làm giảm tuổi thọ.<ref>{{cite doi|10.1038/nature08619}}</ref><ref>{{chú thích web | url = http://www.sciencenews.org/view/generic/id/50275/title/Amino_acid_recipe_could_be_right_for_long_life | tiêu đề = Amino acid recipe could be right for long life | author = | ngày = | ngày truy cập = 26 tháng 9 năm 2015 | nơi xuất bản = Science News | ngôn ngữ = }}</ref>
 
Nhiều nghiên cứu khác cũng cho thấy rằng việc giới hạn lượng methionine trong ăn uống sẽ làm tăng tuổi thọ, ức chế các quá trình sinh bệnh ở tuổi già,<ref>[http://www.fasebj.org/content/8/15/1302.short Methionine restriction increases blood glutathione and longevity in F344 rats]</ref><ref>[http://biomedgerontology.oxfordjournals.org/content/64A/7/711.short Life-Span Extension in Mice by Preweaning Food Restriction and by Methionine Restriction in Middle Age]</ref> và ức chế các chất gây ung thư đại tràng trên chuột thí nghiệm.<ref>[http://www.tandfonline.com/doi/abs/10.1207/s15327914nc5402_6 Methionine Restriction Inhibits Colon Carcinogenesis]</ref>
Dòng 164:
 
==Ứng dụng khác==
DL-methionine thường được bổ sung vào khẩu phần của chó, điều này giúp bảo vệ cỏ do nó làm giảm pH của nước tiểu.<ref>{{chú thích | title = Burn Baby Burn! Grass Burns from Dog Urine | url = http://dogs.about.com/od/dogcarebasics/qt/grass_burns.htm | publisher = About.Com | accessdate = 2010-02-ngày 15 tháng 2 năm 2010}}.</ref>
 
== Xem thêm ==
Dòng 174:
{{Tham khảo|2}}
{{refbegin}}
* {{chú thích | title = Methionine Content of Cereals and Legumes | first1 = M. N. | last1 = Rudra | first2 = L. M. | last2 = Chowdhury | journal = [[Nature (journal)|Nature]] | volume = 166 | date = ngày 30 Septembertháng 9 năm 1950 | doi = 10.1038/166568a0 | issue = 568 | pages = 568 }}
{{refend}}