Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Erbi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:27.9477945
Dòng 108:
:2 Er (r) + 3 I<sub>2</sub> (k) → 2 ErI<sub>3</sub> (r) [tím]
 
Erbi dễ hòa tan trong [[acid sulfuric|axít sulfuric]] loãng tạo thành các dung dịch chứa các ion Er(III) hydrat hóa, tồn tại dạng phức hydrat màu vàng [Er(OH<sub>2</sub>)<sub>9</sub>]<sup>3+</sup>:<ref>{{chú thích web| url =https://www.webelements.com/erbium/chemistry.html| title =Chemical reactions of Erbium| publisher=Webelements| accessdate = ngày 6 tháng 6 năm 2009-06-06}}</ref>
 
:2 Er (r) + 3 H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (dd) → 2 Er<sup>3+</sup> (dd) + 3 SO<sub>4</sub><sup>2-</sup> (dd) + 3 H<sub>2</sub> (k)
Dòng 123:
== Phân bố ==
[[Tập tin:MonaziteUSGOV.jpg|nhỏ|trái|Cát Monazit]]
Nồng độ erbi trong vỏ Trái Đất chiếm khoảng 2,8&nbsp;mg/kg và trong nước biển là 0,9&nbsp;ng/L.<ref name=patnaik>{{chú thích sách | last =Patnaik | first =Pradyot | year = 2003 | title =Handbook of Inorganic Chemical Compounds | publisher = McGraw-Hill | pages = 293–295| isbn =0070494398 | url= http://books.google.com/?id=Xqj-TTzkvTEC&pg=PA293 | accessdate = ngày 6 tháng 6 năm 2009-06-06}}</ref>. Với nồng độ này, nó được xếp thứ 45 về độ phong phú của các nguyên tố trong vỏ Trái Đất, và phổ biến hơn nguyên tố thường gặp là [[chì]].
 
Giống như các nguyên tố đất hiếm khác, nguyên tố này không bao giờ có mặt trong tự nhiên ở dạng tự do (tự sinh), nó được tìm thấy phổ biến trong các quặng cát [[monazit]]. Về mặt lịch sử, nó rất khó và đắt để tách ra khỏi các nguyên tố đất hiếm khác trong các quặng của chúng, nhưng công nghệ [[trao đổi ion]]<ref>Early paper on the use of displacement ion-exchange chromatography to separate rare earths: F.H. Spedding and J.E.Powell (1954) "A practical separation of yttrium group rare earths from gadolinite by ion-exchange," ''Chemical Engineering Progress'', vol. 50, pages 7–15.</ref> đã phát triển vào cuối thế kỷ 20 đã làm giảm chi phí sản xuất của tất cả kim loại đất hiếm và các [[hợp chất|hợp chất hóa học]] của chúng.