Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nấm học”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Nấm trong y học: General Fixes
n →‎Nấm trong y học: AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:13.2173216
Dòng 19:
Trong nhiều thế kỷ, một số loài nấm đã được ghi nhận dùng trong các bài thuốc dân gian ở [[Trung Quốc]], [[Nhật Bản]] và [[Nga]].<ref>{{chú thích web |author=Smith JE, Rowan NJ, Sullivan R |title=Medicinal Mushrooms: Their therapeutic properties and current medical usage with special emphasis on cancer treatments |publisher=Cancer Research UK |page=5 |date=May 2002 |url=http://sci.cancerresearchuk.org/labs/med mush/med mush.html }}</ref> Mặc dù việc sử dụng nấm trong y học dân gian chủ yếu tập trung ở lục địa châu Á [Đông Á] nhưng người dân những vùng khác như [[Trung Đông]], [[Ba Lan]] và [[Belarus]] cũng dùng nấm để chữa bệnh.<ref>{{cite journal |url=http://scialert.net/fulltext/?doi=pjn.2009.530.538 |title=Vegetables mentioned in the Holy Qura’n and Ahadith and their ethnomedicinal studies in Dera Ismail Khan, N.W.F.P., Pakistan |author=Sarfaraz Khan Marwat, Mir Ajab Khan, Muhammad Aslam Khan, Mushtaq Ahmad, Muhammad Zafar, Fazal-ur-Rehman and Shazia Sultana | journal=Pakistan Journal of Nutrition |year=2009 |volume=8 |issue=5 |pages=530–538 }} Sahih Muslim, Book 23, Chapter 27, [[Hadith]]s</ref><ref>{{cite journal |author=Shashkina MIa, Shashkin PN, Sergeev AV |title=[Chemical and medicobiological properties of Chaga (review)] |doi=10.1007/s11094-006-0194-4 |journal=Farmatsevtychnyĭ zhurnal |volume=40 |issue=10 |date=October 2006}}</ref> Một số loài nấm - đặc biệt là [[nấm lỗ]] như [[nấm linh chi]] - được cho là có khả năng mang lại nhiều ích lợi cho sức khỏe.
 
Hiện thời, các nghiên cứu về nấm dùng trong y học tập trung vào tác dụng giảm [[đường huyết]], chống [[ung thư]], chống [[mầm bệnh]] và tăng cường [[hệ miễn dịch]]. Các nghiên cứu gần đây cho thấy rằng [[nấm sò]] có chứa chất [[lovastatin]] tự nhiên có khả năng hạ [[cholesterol]].<ref name="pmid7614366">{{cite journal | author = Gunde-Cimerman N, Cimerman A. | title = Pleurotus fruiting bodies contain the inhibitor of 3-hydroxy-3-methylglutaryl-coenzyme A reductase-lovastatin. | journal = Exp Mycol. | volume = 19 | issue = 1 | pages = 1–6 | publisher = | location = | year = 1995 | month = tháng 3 năm | url = | doi =10.1006/emyc.1995.1001 | pmid = 7614366 | issn = 0147-5975}}</ref> Có loại nấm mang khả năng sản sinh một lượng lớn [[vitamin D]] nếu tiếp xúc với tia [[tử ngoại]]<ref name="vitD">{{citechú newsthích báo | url = http://articles.latimes.com/2008/mar/31/health/he-eat31 | work=The Los Angeles Times | title=If mushrooms see the light | first=Susan |last=Bowerman | date=ngày 31 tháng 3 năm 2008}}</ref> và có loại còn có tiềm năng trở thành nguồn [[paclitaxel]] (chất trị ung thư) trong tương lai.<ref name=pmid16572833>{{citation |pmid=16572833 |year=2006 |month=Jan |last1=Ji |first1=Y |last2=Bi |last3=Yan |last4=Zhu |title=Taxol-producing fungi: a new approach to industrial production of taxol |volume=22 |issue=1 |pages=1–6 |issn=1000-3061 |journal=Sheng wu gong cheng xue bao = Chinese journal of biotechnology |url=http://toxnet.nlm.nih.gov/cgi-bin/sis/search/r?dbs+hsdb:@term+@rn+33069-62-4 |format=Free full text}}</ref> Tính đến nay, [[Penicillin]], [[lovastatin]], [[ciclosporin]], [[griseofulvin]], [[cephalosporin]], [[ergometrine]] và [[statins]] là các dược phẩm nổi tiếng nhất được phân lập từ nấm.
 
== Xem thêm ==