Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pharrell Williams”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{commons category → {{thể loại Commons using AWB
n AlphamaEditor, sửa liên kết chưa định dạng, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:43.1220000
Dòng 19:
Khi còn làm việc trong [[The Neptune]], anh đã tham gia sản xuất khá nhiều hit cho các nghệ sĩ khác nhau.<ref>{{chú thích web | url = http://www.latimes.com/entertainment/music/la-et-nerd-01jun01-story.html#page=1 | tiêu đề = The cool part about being a N.E.R.D. | author = | ngày = 1 tháng 6 năm 2008 | ngày truy cập = 31 tháng 8 năm 2014 | nơi xuất bản = latimes.com | ngôn ngữ = }}</ref>
 
William đã giành được 7 giải [[Grammy]] bao gồm 2 giải với "[[The Neptunes]]".Hiện tại anh đang hoạt động trong khá nhiều lĩnh vực như giải trí, âm nhạc, thời trang, nghệ thuật...dưới tên gọi "[[i am OTHER]]".Anh cũng là người đồng sáng lập 2 nhãn hiệu thời trang  [[Billionaire Boys Club]] và Ice Cream. Pharrell Williams còn là giám khảo The Voice 7 của Hoa Kỳ. {{cần chú thích|date =04- ngày 4 tháng 8- năm 2015}}
 
== Tiểu sử ==
Dòng 32:
Williams là đồng sáng lập nhãn hiệu thời trang [[Billionaire Boys Club]] and [[Ice Cream]].Anh có một cửa hàng tại [[West Broadway, New York]].
 
Năm 2008, Williams là đồng thiết kế một loạt đồ trang sức "Blason")  và kính cho [[Louis Vuitton]]<ref>{{chú thích web | url = http://www.theaustralian.news.com.au/story/0, 25197,| tiêu đề = Cookies must 25111550-5013575,be 00enabled.html {{link chết| author = | ngày = | ngày truy vấncập = 29 tháng 9 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ quá= lâu}}</ref>.Anh cũng làm việc trong lĩnh vực thiết kế nội thất với  [[Galerie Emmanuel Perrotin]] và  [[Domeau & Pérès]].
 
Năm 2009, Williams cùng với Takashi Murakami công bố tác phẩm điêu khắc của họ tại triển lãm nghệ thuật [[Art Basel]].<ref>{{chú thích web | url = https://www.youtube.com/watch?v=vsKrADTeEuE | tiêu đề = Interview with Pharrell Williams at Art Basel 2009 | author = | ngày = | ngày truy cập = 31 tháng 8 năm 2014 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
Dòng 281:
[[Thể loại:Nhà sản xuất thu âm người Mỹ gốc Phi]]
[[Thể loại:Người đoạt giải BRIT]]
[[Thể loại:Ca sĩ Mỹ thế kỷ 20]]
[[Thể loại:Ca sĩ Mỹ thế kỷ 21]]
[[Thể loại:Tín hữu Kitô giáo Mỹ]]
[[Thể loại:Nghệ sĩ của Columbia Records]]