Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phát sinh chủng loại học”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “'''Phát sinh chủng loài học''', tiếng Anh: Phylogenetics /faɪlɵdʒɪnɛtɪks/ có nguồn gốc tiếng Hy Lạp φυλή, φῦλον - phylé, phylon…”
 
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
'''Phát sinh chủng loài học''', tiếng Anh: ''Phylogenetics'' /faɪlɵdʒɪnɛtɪks/ có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp <big>φυλή, φῦλον</big> - phylé, phylon = chủng loài, bộ lạc; <big>γενετικός</big> - genetikós = phát sinh, nguồn gốc), là ngành trong [[sinh học]] nghiên cứu về hệ thống phát sinh họcchủng loài, hay lịch sử [[tiến hóa]], phát triển và mối quan hệ giữa các nhóm sinh vật (ví dụ như loài, hoặc quần thể). Những phát hiện chủ yếu thông qua ma trận dữ liệu phân tử, dựa trên trình tự axit nucleic và cấu trúc protein. Kết quả của một nghiên cứu phát sinh loài là một phát sinh học - một giả thuyết về lịch sử tiến hóa của các nhóm phân loại.
 
== Xây dựng cây phả hệ ==