Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngành Giun tròn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
OMg a Shit chó
{{1000 bài cơ bản}}
{{Taxobox
| taxon = Nematoda
| name = Giun tròn
| fossil_range = Hạ [[Cambrian]] – Gần đây,<ref>"[http://www.fossilmuseum.net/fossils/Nematoda-fossils.htm Nematode Fossils]." ''Nematode Fossils [Nematoda].'' N.p., n.d. Web. 21 Apr. 2013.</ref> {{fossil range|525|0}}
| image = CelegansGoldsteinLabUNC.jpg
| image_width = 200px
| image_caption = ''[[Caenorhabditis elegans]]''
| authority = [[Karl Moriz Diesing|Diesing]], 1861
| domain = [[Sinh vật nhân chuẩn|Eukaryota]]
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| clade = [[Nematoida]]
| phylum = [[Nematoda]]<br /><small>Diesing, 1861</small>
| subdivision_ranks = [[Lớp (sinh học)|Lớp]]
| subdivision =
[[Chromadorea]] <small>(còn tranh cãi)</small><br />
[[Enoplea]] <small>(còn tranh cãi)</small><br />
[[Secernentea]]<br />
và [[#Nematode systematics|xem trong bài]]
| synonyms =
Adenophorea <small>([[#Nematode systematics|xem trong bài]])</small><br />
Aphasmidia<br />
Nematoidea <small>[[Karl Rudolphi|Rudolphi]], 1808</small><br />
Nematodes <small>[[Hermann Burmeister|Burmeister]], 1837</small><br />
Nemates <small>Cobb, 1919</small><br />
Nemata <small>Cobb, 1919</small>
}}
 
'''Giun tròn''' là nhóm các động vật thuộc ngành '''Nematoda'''. Chúng gồm những động vật sinh sống ở một phạm vi môi trường rộng lớn. Có thể khó phân biệt được chúng dù người ta đã miêu tả được hơn 28.000 loài,<ref name=Hugot_2001>{{chú thích tạp chí | author = Hugot J-P, Baujard P, Morand S | title = Biodiversity in helminths and nematodes as a field of study: an overview | journal = Nematology | year=2001 | volume = 3 | issue = 3 | pages = 199–208 | doi = 10.1163/156854101750413270 }}</ref> trong số đó trên 16.000 loài là loài ký sinh; tổng số loài giun tròn được thống kê khoảng 1 triệu loài.<ref name="Lambshead 1993">{{chú thích tạp chí| author = Lambshead PJD| title = Recent developments in marine benthic biodiversity research| journal = Oceanis| year = 1993| volume = 19| issue = 6| pages = 5–24}}</ref> Khác với [[giun dẹp]] và [[Ngành Thích ty bào|động vật thích ty bào]], giun tròn có hệ thống tiêu hóa hở hai đầu.
 
==Môi trường sống==