Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bệnh nghề nghiệp”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 37:
#Nhiễm độc cacbonmonoxit nghề nghiệp, (nhóm II, 27/2006/QĐ-BYT)
#Bệnh nhiễm độc Cadimi nghề nghiệp, (nhóm II, 42/2011/TT-BYT)
# Bệnh do quang tuyến X và các chất phóng xạ (nhóm III)
#Bệnh điếc do tiếng ồn (nhóm III)
#Bệnh rung chuyển nghề nghiệp (nhóm III)
#Bệnh giảm áp mạn tính nghề nghiệp (nhóm III)
#Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân (nhóm III)
#Bệnh sạm da nghề nghiệp
#Bệnh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm tiếp xúc
Hàng 48 ⟶ 49:
#Bệnh nốt dầu nghề nghiệp
#Bệnh viêm loét da, viêm móng và xung quanh móng nghề nghiệp
#Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân
#Nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
 
Các bệnh nghề nghiệp trên được chia vào 5 nhóm:
*Nhóm I: Các bệnh bụi phổi và phế quản (707 bệnh)
 
*Nhóm I: Các bệnh bụi phổi và phế quản (7 bệnh)
 
*Nhóm II: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp (10 bệnh)
<u>*Nhóm III: Các bệnh nghề nghiệp do yếu tố vật lý (05 bệnh)
 
<u>Nhóm III: Các bệnh nghề nghiệp do yếu tố vật lý
</u>
 
1. Bệnh do quang tuyến X và các tia phóng xạ
 
2 Bệnh điếc do tiếng ồn (điếc nghề nghiệp)
 
3. Bệnh rung chuyển nghề nghiệp
 
4. Bệnh giảm áp
 
<u>Nhóm IV: Các bệnh da nghề nghiệp</u>