Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Magnesit”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (69), → (14), [[Thể loại:Khoáng vật Magiê → [[Thể loại:Khoáng vật magiê using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 32:
| references = <ref name=Handbook>http://rruff.geo.arizona.edu/doclib/hom/magnesite.pdf Handbook of Mineralogy</ref><ref name=Mindat>http://www.mindat.org/min-2482.html Mindat.org</ref><ref name=Webmin>http://webmineral.com/data/Magnesite.shtml Webmineral data</ref><ref name=Klein>Klein, Cornelis and Cornelius S. Hurlbut, Jr., ''Manual of Mineralogy,'' Wiley, 20th ed., p. 332 ISBN 0-471-80580-7</ref>
}}
'''MagnesitMagnezit''' là một [[khoáng vật]] có công thức hóa học [[magiê|Mg]][[cacbon|C]][[ôxy|O]]<sub>3</sub> ([[magie cacbonat]]). MagnesitMagnezit có thể được hình thành thông qua quá trình cacbonat hóa [[nhóm serpentin]] và các đá siêu bazo khác.
 
== Phân bố ==
MagnesitMagnezit xuất hiện ở dạng mạch trong các sản phẩm thay thế của các đá siêu [[mafic]], [[serpentinit]] và các đá mácma giàu magie khác trong các kiểu [[biến chất (địa chất)|biến chất]] tiếp xúc và biến chất khu vực. Các magnesit này thường ở dạng vi tinh thể và chứa [[silica]] ở dạng [[opal]] hay [[chert]].
 
MagnesitMagnezit cũng có mặt trong [[regolith]] bên trên các đá siêu mafic ở dạng cacbonat thứ sinh trong đất và dưới mặt đất, ở đây chúng được tích tụ ở dạng các khoáng chứa magie hòa tan bởi cacbon dioxit trong nước dưới đất.
 
== Hình thành ==