Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tàu thăm dò hấp dẫn B”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Thay thế ‘(?mi)\{\{(Liên kết bài chất lượng tốt|Link GA)\|.+?\}\}\n?’ bằng ‘’.: deprecated template
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:08.9845126
Dòng 14:
|url=http://einstein.stanford.edu/content/fact_sheet/GPB_FactSheet-0405.pdf
|title=NASA GP-B Fact Sheet
|accessdate =2011-03- ngày 17 tháng 3 năm 2011}}</ref>
}}</ref>
| Dimensions = Dài: 6,4 m<br />Đường kính: 2,6 m<ref name=GPB/>
| Power = Tổng năng lượng tiêu thụ: 606 Wat (Tàu không gian:
Hàng 29 ⟶ 28:
|url=http://einstein.stanford.edu/content/sci_papers/papers/Hanuschak_ION_Paper.pdf
|title=Gravity Probe B GPS Orbit Determination with Verification by Satellite Laser Ranging
|accessdate =2011-03- ngày 17 tháng 3 năm 2011}}</ref>
}}</ref>
| Apoapsis = 659,1 km từ mặt đất<ref name=GPB/>
| Periapsis = 639,5 km từ mặt đất<ref name=GPB/>
Hàng 39 ⟶ 37:
|url=http://einstein.stanford.edu/content/faqs/faqs.html#launch
|title=Gravity Probe B: FAQ
|accessdate = ngày 14 tháng 5 năm 2009}}</ref> Giai đoạn thu thập dữ liệu khoa học từ tàu kéo dài đến cuối năm 2005;<ref>
|accessdate=2009-05-14
}}</ref> Giai đoạn thu thập dữ liệu khoa học từ tàu kéo dài đến cuối năm 2005;<ref>
{{chú thích web
|url=http://einstein.stanford.edu/content/faqs/faqs.html#operations
|title=Gravity Probe B: FAQ
|accessdate = ngày 14 tháng 5 năm 2009}}</ref> với mục đích đo [[không-thời gian|độ cong của không thời gian]] gần [[Trái Đất]], hay là [[tenxơ năng lượng-ứng suất]] (nó mô tả sự phân bố và chuyển động của vật chất trong không thời gian) gần Trái Đất. Những kết quả này sẽ dùng để kiểm chứng [[thuyết tương đối rộng]], [[hấp dẫn từ học]] (''gravitomagnetism'') và các mô hình liên quan. Người đứng đầu thí nghiệm này (''principal investigator'') là [[Francis Everitt]].
|accessdate=2009-05-14
}}</ref> với mục đích đo [[không-thời gian|độ cong của không thời gian]] gần [[Trái Đất]], hay là [[tenxơ năng lượng-ứng suất]] (nó mô tả sự phân bố và chuyển động của vật chất trong không thời gian) gần Trái Đất. Những kết quả này sẽ dùng để kiểm chứng [[thuyết tương đối rộng]], [[hấp dẫn từ học]] (''gravitomagnetism'') và các mô hình liên quan. Người đứng đầu thí nghiệm này (''principal investigator'') là [[Francis Everitt]].
 
Những kết quả ban đầu xác nhận hiệu ứng [[đường trắc địa]] với độ chính xác khoảng 1%. Hiệu ứng [[kéo hệ quy chiếu]] với dữ liệu thu được có độ lớn gần bằng với mức nhiễu ồn do những hiệu ứng khác gây ra. Đến tháng 8 năm 2008 độ bất định trong dữ liệu từ hiệu ứng kéo hệ quy chiếu đã được giảm xuống còn 15%,<ref>
Hàng 52 ⟶ 48:
| title = Perseverance Is Paying Off for a Test of Relativity in Space
| work = [[The New York Times|New York Times]]
| date = ngày 16 Februarytháng 2 năm 2009
| url = http://www.nytimes.com/2009/02/17/science/17gravity.html?_r=1
| accessdate = ngày 18 tháng 2 năm 2009}}</ref> và đến tháng 12 năm 2008, NASA thông báo dữ liệu từ hiệu ứng đường trắc địa đạt đến độ chính xác nhỏ hơn 0,5%.<ref>
| accessdate = 2009-02-18
}}</ref> và đến tháng 12 năm 2008, NASA thông báo dữ liệu từ hiệu ứng đường trắc địa đạt đến độ chính xác nhỏ hơn 0,5%.<ref>
{{chú thích web
|author=Everitt, C.W.F.; Parkinson, B.W.
Hàng 62 ⟶ 57:
|format=PDF
|year=2009
|accessdate = ngày 2 tháng 5 năm 2009-05-02}}</ref>
}}</ref>
 
Trong bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành [[Physical Review Letters]], các tác giả đưa ra kết quả phân tích dữ liệu từ bốn [[con quay hồi chuyển|con quay]] cho thấy hiệu ứng trắc địa có tốc độ dịch chuyển -6.601,8±18,3&nbsp;[[Miligiây góc|mas]]/năm và hiệu ứng hấp dẫn từ học có tốc độ dịch chuyển -37,2±7,2 mas/năm, so với tiên đoán từ thuyết tương đối tổng quát lần lượt là -6.606,1&nbsp;mas/năm và -39,2&nbsp;mas/năm.<ref name=PRL>{{chú thích báo
Hàng 70 ⟶ 64:
| work=
| author=
| date = ngày 1 tháng 5 năm 2011 | accessdate = ngày 6 tháng 5 năm 2011}}
| date=2011-05-01
| accessdate=2011-05-06 }}
</ref>.
 
Hàng 88 ⟶ 81:
* [http://www.phy.duke.edu/~kolena/framedrag.html General Relativistic Frame Dragging]
* [https://archive.is/20121209083012/www.washingtonpost.com/ac2/wp-dyn/A43049-2004Jul11?language=printer Layman's article on the project progress]
 
 
[[Thể loại:Kiểm chứng thuyết tương đối rộng]]