Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Toàn vẹn dữ liệu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Tham khảo: replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}} using AWB
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:13.6252154
Dòng 1:
'''Tính toàn vẹn dữ liệu''' ([[Tiếng Anh]] là '''Data Integrity''') là dữ liệu hay thông tin không bị thay đổi, mất mát trong khi lưu trữ hay truyền tải.<ref>
{{chú thích web|last=Boritz|first=J. Efrim|title=IS Practitioners' Views on Core Concepts of Information Integrity|url=http://www.fdewb.unimaas.nl/marc/ecais_new/files/boritz.doc|work=International Journal of Accounting Information Systems|publisher=Elsevier|accessdate=ngày 12 Augusttháng 8 năm 2011}}
</ref> Nói cách khác tính toàn vẹn là tính không bị hiệu chỉnh của dữ liệu. Đây là 1 trong 4 khía cạnh trong an toàn điện tử: toàn vẹn, xác thực (authentication), không thoái thác (nonrepudiation), tin cậy/riêng tư (reliability/privacy), ích lợi (usefulness).