Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hạ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2:
'''Hạ''' có thể chỉ:
* Mùa '''[[Mùa hạ|hạ]]''', một mùa trong năm.
* Nhà '''[[nhà Hạ|Hạ]]''' (khoảng thế kỷ 21 TCN-khoảng thế kỷ 16 TCN), triều đại được giới sử học Trung Quốc coi là đầu tiên của Trung Quốc.
* '''[[Hạ (thập lục quốc)|Hạ]]'''
* '''Hạ''' (617–621), chính quyền do Đậu Kiến Đức thành lập vào cuối thời nhà Tùy
* '''[[Tây Hạ]]''' (1038–1227), một vương triều trong lịch sử Trung Quốc.▼
* '''[[Đông Hạ]]''' (1215–1233), quốc gia do Bồ Tiên Vạn Nô lập ra tại Đông Bắc Trung Quốc vào thế kỷ 13
* '''Hạ''', chính quyền do [[Minh Ngọc Trân]] thành lập vào cuối thời nhà Nguyên
*Họ '''[[Hạ (họ)|Hạ]]''' (賀 hoặc 夏), hai họ cùng âm "Hạ" của người Trung Quốc và người Việt Nam.
▲* '''[[Tây Hạ]]''', một vương triều trong lịch sử Trung Quốc.
* Huyện '''[[Hạ (huyện)|Hạ]]''' thuộc địa cấp thị [[Vận Thành]], tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
* Tên gọi khác của [[người Cơ Tu]].
|