Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thủ tướng Ai Cập”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, General Fixes |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 6:
| insigniacaption = [[Quốc huy Ai Cập|Quốc huy của Ai Cập]]
| insigniasize = 125px
| image =
| imagesize =
| incumbent = [[
| incumbentsince =
| style = [[The Honourable]]
| residence =
Dòng 19:
}}
'''Thủ tướng Ai Cập''' ({{Lang-ar|رئيس الوزراء المصري,رئيس الحكومة}}) là người đứng đầu chính phủ Ai Cập. [[Ibrahim Mahlab]] được tái bổ nhiệm chức vụ thủ tướng vào ngày [[17 tháng 6]] năm [[2014]]<ref>{{chú thích báo|url=http://thecairopost.com/news/115224/news/breaking-new-government-swear-in|title=BREAKING: New government swears in|date=ngày 17 tháng 6 năm 2014|accessdate=ngày 22 tháng 6 năm 2014|work=Cairo Post}}</ref>.
==Danh sách thủ tướng Ai Cập==
*[[Nubar Pasha]] (1878-1879; 1884-1888; 1894-1895)
*[[Muhammad Tawfiq Pasha]] (tháng 3 - tháng 4, 1879; tháng 8 - tháng 9, 1879)
*[[Muhammad Sharif Pasha]] (tháng 4 - tháng 8, 1879; 1881-1882; 1882-1884)
*[[Riyad Pasha]] (1879-1881; 1888-1891; 1893-1894)
*[[Mahmoud Sami el-Baroudi]] (tháng 2 - tháng 5, 1882)
*[[Isma'il Raghib Pasha]] (tháng 6 - tháng 8, 1882)
*[[Mustafa Fahmi Pasha]] (1891-1893; 1895-1908)
*[[Hussein Fahri Pasha]] (15 - 17 tháng 1, 1893)
*[[Boutros Ghali]] (1908-1910)
*[[Muhammad Said Pasha]] (1910-1914; tháng 5 - tháng 11, 1919)
*[[Hussein Rushdi Pasha]] (1914-1919)
*[[Youssef Wahba Pasha]] (1919-1920)
*[[Muhammad Tawfiq Nasim Pasha]] (1920-1921; 1922-1923; 1934-1936)
*[[Adli Yakan Pasha]] (1921-1922; 1926-1927; 1929-1930)
*[[Abdel Khaliq Sarwat Pasha]] (tháng 3 - tháng 11, 1922; 1927-1928)
*[[Yahya Ibrahim Pasha]] (1923-1924)
*[[Saad Zaghlul Pasha]] (tháng 1 - tháng 11, 1924)
*[[Ahmad Ziwar Pasha]] (1924-1926)
*[[Mustafa el-Nahhas Pasha]] (tháng 3 - tháng 6, 1928; tháng 1 - tháng 6, 1930; 1936-1937; 1942-1944; 1950-1952)
*[[Muhammad Mahmoud Pasha]] (1928-1929; 1937-1939)
*[[Isma'il Sidqi Pasha]] (1930-1933; tháng 2 - tháng 12, 1946)
*[[Abdel Fattah Yahya Pasha]] (1933-1934)
*[[Ali Mahir Pasha]] (tháng 1 - tháng 5, 1936; 1939-1940; tháng 1 - tháng 3, 1952; tháng 7 - tháng 12, 1952)
*[[Hassan Sabry Pasha]] (tháng 6 - tháng 11, 1940)
*[[Hussein Sirri Pasha]] (1940-1942; 1949-1950; 2 - 22 tháng 7, 1952)
*[[Ahmad Mahir Pasha]] (1944-1945)
*[[Mahmoud an-Nukrashi Pasha]] (1945-1946; 1946-1948)
*[[Ibrahim Abdel Hadi Pasha]] (1948-1949)
*[[Ahmad Najib al-Hilali Pasha]] (tháng 3 - tháng 7, 1952; 22 - 23 tháng 7, 1952)
*[[Muhammad Naguib]] (1952-1954; tháng 3 - tháng 4, 1954)
*[[Gamal Abdel Nasser]] (tháng 2 - tháng 3, 1954; 1954-1962; 1967-1970)
*[[Ali Sabri]] (1962-1965)
*[[Zakaria Mohieddin]] (1965-1966)
*[[Muhammad Sedki Sulayman]] (1966-1967)
*[[Mahmoud Fawzi]] (1970-1972)
*[[Aziz Sedki]] (1972-1973)
*[[Anwar Sadat]] (1973-1974; 1980-1981)
*[[Abd El Aziz Muhammad Hegazi]] (1974-1975)
*[[Mamdouh Salem]] (1975-1978)
*[[Mustafa Khalil]] (1978-1980)
*[[Hosni Mubarak]] (1981-1982)
*[[Ahmad Fuad Mohieddin]] (1982-1984)
*[[Kamal Hassan Ali]] (1984-1985)
*[[Ali Lutfi Mahmud]] (1985-1986)
*[[Atef Sedki]] (1986-1996)
*[[Kamal Ganzouri]] (1996-1999; 2011-2012)
*[[Atef Ebeid]] (1999-2004)
*[[Ahmed Nazif]] (2004-2011)
*[[Ahmed Shafik]] (tháng 1 - tháng 3, 2011)
*[[Essam Sharaf]] (tháng 3 - tháng 12, 2011)
*[[Hesham Qandil]] (2012-2013)
*[[Ibrahim Mahlab]] (2014-2015)
*[[Sherif Ismail]] (2015-nay)
==Chú thích==
{{tham khảo}}
|