Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá Đông Á”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 180:
| {{flagicon|JPN}} [[Muto Yuki]]
| align=center | 2
|}
 
== Bóng đá nữ ==
<ref>{{cite web|title=East Asian Women's Championship|url=http://www.rsssf.com/tablese/eastasia-wom.html|publisher=RSSSF.com|accessdate=24 July 2014}}</ref>
 
{| class="wikitable" style="font-size: 90%; text-align: center; width: 100%;"
|-
! width=5% | Năm
! width=10% | Chủ nhà
! width=15% | Vô địch
! width=15% | Á quân
! width=15% | Hạng ba
! width=15% | Hạng tư
|- style=background:#D0E6FF
| [[Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2005|2005]]
| {{flag|Hàn Quốc}}
| '''{{fbw-big|KOR}}'''
| {{fbw-big|North Korea}}
| {{fbw-big|Japan}}
| {{fbw-big|China}}
|-
| [[Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2008|2008]]
| {{flag|Trung Quốc}}
| '''{{fbw-big|Japan}}'''
| {{fbw-big|North Korea}}
| {{fbw-big|China}}
| {{fbw-big|South Korea}}
|- style=background:#D0E6FF
| [[Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2010|2010]]
| {{flag|Nhật Bản}}
| '''{{fbw-big|Japan}}'''
| {{fbw-big|China}}
| {{fbw-big|South Korea}}
| {{fbw-big|Chinese Taipei}}
|-
| [[Cúp bóng đá nữ Đông Á 2013|2013]]
| {{flag|Hàn Quốc}}
| '''{{fbw-big|North Korea}}'''
| {{fbw-big|Japan}}
| {{fbw-big|South Korea}}
| {{fbw-big|China}}
|- style=background:#D0E6FF
| [[Cúp bóng đá nữ Đông Á 2015|2015]]
| {{flag|Trung Quốc}}
| '''{{fbw-big|North Korea}}'''
| {{fbw-big|South Korea}}
| {{fbw-big|Japan}}
| {{fbw-big|China}}
|-
| [[Cúp bóng đá nữ Đông Á 2017|2017]]
| {{flag|Nhật Bản}}
|
|
|
|
|}
 
===Thành tích giải nữ===
{| class="wikitable"
|-
! width=15% | Team
! width=15% | Titles
! width=15% | Runners-Up
! width=15% | Third Place
! width=15% | Fourth Place
|-
| {{fbw|North Korea}}
| style=background:gold | 2 ([[Cúp bóng đá nữ Đông Á 2013|2013]], [[Cúp bóng đá nữ Đông Á 2015|2015]])
| 2 ([[Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2005|2005]], [[Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2008|2008]])
| –
| –
|-
| {{fbw|Japan}}
| style=background:gold | 2 ([[Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2008|2008]], [[Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2010|2010]])
| 1 ([[Cúp bóng đá nữ Đông Á 2013|2013]])
| 2 ([[Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2005|2005]], [[Cúp bóng đá nữ Đông Á 2015|2015]])
| –
|-
| {{fbw|South Korea}}
| style=background:gold | 1 ([[Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2005|2005]])
| 1 ([[Cúp bóng đá nữ Đông Á 2015|2015]])
| 2 ([[Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2010|2010]], [[Cúp bóng đá nữ Đông Á 2013|2013]])
| 1 ([[Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2008|2008]])
|-
| {{fbw|China}}
| –
| 1 ([[Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2010|2010]])
| 1 ([[Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2008|2008]])
| 3 ([[Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2005|2005]], [[Cúp bóng đá nữ Đông Á 2013|2013]], [[Cúp bóng đá nữ Đông Á 2015|2015]])
|-
| {{fbw|Chinese Taipei}}
| –
| –
| –
| 1 ([[Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2010|2010]])
|}
 
===Danh hiệu của nữ===
====Cầu thủ nữ xuất sắc nhất====
{| class="wikitable"
|-
! Năm
! Cầu thủ
|-
| 2005
| {{flagicon|PRK}} [[Ho Sun-Hui]]
|-
| 2008
| {{flagicon|JPN}} [[Sawa Homare]]
|-
| 2010
| {{flagicon|JPN}} [[Sawa Homare]]
|-
| 2013
| {{flagicon|PRK}} [[Kim Un-Ju]]
|-
| 2015
| {{flagicon|PRK}} [[Wi Jong-Sim]]
|}
 
==== Vua phá lưới nữ ====
 
{| class="wikitable"
|-
! Năm
! Cầu thủ
! Số bàn thắng
|-
| 2005
| Không trao giải<ref>[http://www.eaff.com/2002_2005/eafc2005/match/women.html EAFF Women's Cup 2005]</ref><ref>Vào năm 2005 có 5 cầu thủ một bàn nên không trao thưởng.</ref>
|
|-
| 2008
| {{flagicon|JPN}} [[Ōno Shinobu]]
| align=center | 3
|-
| 2010
| {{flagicon|CHN}} [[Hàn Đoan]] <br> {{flagicon|JPN}} [[Iwabuchi Mana]] <br> {{flagicon|KOR}} [[Lee Jang-Mi]] <br> {{flagicon|KOR}} [[Yoo Young-A]]
| align=center | 2
|-
| 2013
| {{flagicon|PRK}} [[Ho Un-Byol]]
| align=center | 2
|-
| 2015
| {{flagicon|PRK}} [[Ra Un-Sim]]
| align=center | 3
|}