Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thần đồng cờ vua”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: Alphama Tool
27000S (thảo luận | đóng góp)
Dòng 9:
 
=== Các kỉ lục ===
Dưới đây là danh sách các kì thủ từng nắm giữ kỉ lục đại kiện tướng trẻ nhất. Tuổi ở đây là lúc họ đạt được chuẩn đại kiện tướng, chứ không phải chính thức có được danh hiệu, vì danh hiệu đại kiện tướng được phong chính thức tại các hội nghị của Liên đoàn cờ vua thế giới ([[FIDE]])<ref>[http://en.chessbase.com/post/record-breaking-mini-grandmaster- Record-breaking mini-grandmaster?] (Kỷ lục đại kiện tướng nhí bị phá vỡ?)</ref>.
 
{| class="wikitable"
Dòng 15:
!Năm !!Kì thủ !!Quốc tịch !!Tuổi
|-
| 1955 || [[Boris Spassky]] || {{Cờ|Liên Xô}} [[Liên Xô]] || 18 tuổi{{fact|date=7-2014}}
|-
| 1958 || [[Bobby Fischer]] || {{Cờ|Hoa Kỳ}} [[Hoa Kỳ]] || 15 tuổi, 6 tháng, 1 ngày{{fact|date=7-2014}}
|-
| 1991 || [[Judit Polgar]] || {{Cờ|Hungary}} [[Hungary]] || 15 tuổi, 4 tháng, 28 ngày{{fact|date=7-2014}}
|-
| 1994 || [[Péter Lékó]] || {{Cờ|Hungary}} [[Hungary]] || 14 tuổi, 4 tháng, 22 ngày{{fact|date=7-2014}}
|-
| 1997 || [[Etienne Bacrot]] || {{Cờ|Pháp}} [[Pháp]] || 14 tuổi, 2 tháng, 0 ngày{{fact|date=7-2014}}
|-
| 1997 || [[Ruslan Ponomariov]] || {{Cờ|Ukraina}} [[Ukraina]] || 14 tuổi, 0 tháng, 17 ngày{{fact|date=7-2014}}
|-
| 1999 || [[Bốc Tường Chí]] || {{Cờ|Trung Quốc}} [[Trung Quốc]] || 13 tuổi, 10 tháng, 13 ngày{{fact|date=7-2014}}
|-
| 2002 || [[Sergey Karjakin]] || {{Cờ|Ukraina}} [[Ukraina]] || 12 tuổi, 7 tháng, 0 ngày{{fact|date=7-2014}}
|}