Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp bóng đá nữ châu Đại Dương”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8:
| current = [[Cúp bóng đá nữ châu Đại Dương 2014]]
}}
'''Cúp bóng đá nữ châu Đại Dương''' ({{lang-en|OFC Women's Nations Cup}} hay trước đây là '''Giải vô địch bóng đá nữ châu Đại Dương''' (''OFC Women's Championship'') là giải [[bóng đá nữ]] do [[Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương]] (OFC) tổ chức dành cho các đội tuyển quốc gia tại khu vực này. Giải đóng vai trò là vòng loại [[Giải vô địch bóng đá nữ thế giới]] kể từ năm 1991. Đội tuyển thành công nhất và là đương kim vô địch của giải là {{nwft|New Zealand}} vơivới năm chức vô địch.<ref>{{cite web|title=New Zealand collect Canada 2015 ticket|url=http://www.fifa.com/womensworldcup/news/newsid=2463056/|publisher=FIFA|accessdate=29 October 2014|date=29 October 2014}}</ref>
 
==Kết quả==
<ref>{{cite web|title=Oceania Cup (Women)|url=http://www.rsssf.com/tableso/oc-women.html|publisher=RSSSF|accessdate=26 January 2013}}</ref>
{| class="wikitable" style="font-size: 90%; text-align: center;"
|-
!rowspan="2" width="5%"|Năm
!rowspan="2" width="10%"|Chủ nhà
!width="1%" rowspan="20"|
!colspan="3"|Chung kết
!width="1%" rowspan="20"|
!colspan="3"|Tranh hạng ba
|-
!width="15%"|Vô địch
!width="10%"|Tỉ số
!width="15%"|Á quân
!width="15%"|Hạng ba
!width="10%"|Tỉ số
!width="15%"|Hạng tư
|-
|- align=center bgcolor=#F5FAFF
|1983<br/>''[[Giải vô đich bóng đá nữ châu Đại Dương 1983|Chi tiết]]''
|{{flag|Nouvelle-Calédonie|1853}}
|{{fbw-big|NZL}}
|'''3–2 {{aet}}'''
|{{fbw-big|AUS}}
|{{fbw-big|NCL|1853}}
| ''thi đấu vòng tròn''
|{{fbw-big|FIJ}}
|- align=center bgcolor=#D0E7FF
|1986<br/>''[[Giải vô đich bóng đá nữ châu Đại Dương 1986|Chi tiết]]''
|{{flag|New Zealand}}
|{{fbw-big|TPE}}
|'''4–1'''
|{{fbw-big|AUS}}
|{{fbw-big|NZL}}
|'''0–0''' {{aet}}<br>'''3–1''' {{pso}}
|{{fbw-big|NZL|name=New Zealand B}}
|- align=center bgcolor=#F5FAFF
|1989<br/>''[[Giải vô đich bóng đá nữ châu Đại Dương 1989|Chi tiết]]''
|{{flag|Úc}}
|{{fbw-big|TPE}}
|'''1–0'''
|{{fbw-big|NZL}}
|colspan=3|{{fbw|AUS}} và {{fbw|AUS|name=Úc B}}<span style="color:#FF0000">*</span><br />
|- align=center bgcolor=#D0E7FF
|1991<br/>''[[Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1991#Châu Đại Dương|Chi tiết]]''
|{{flag|Úc}}
|{{fbw-big|NZL}}
|''vòng tròn hai lượt''
|{{fbw-big|AUS}}
|{{fbw-big|Papua New Guinea}}
|
|
|- align=center bgcolor=#F5FAFF
|1995<br/>''[[Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1995#Châu Đại Dương|Chi tiết]]''
|{{flag|Papua New Guinea}}
|{{fbw-big|AUS}}
|''vòng tròn hai lượt''
|{{fbw-big|NZL}}
|{{fbw-big|Papua New Guinea}}
|
|
|- align=center bgcolor=#D0E7FF
|1998<br/>''[[Giải vô đich bóng đá nữ châu Đại Dương 1998|Chi tiết]]''
|{{flag|New Zealand}}
|{{fbw-big|AUS}}
|'''3–1'''
|{{fbw-big|NZL}}
|{{fbw-big|Papua New Guinea}}
|'''7–1'''
|{{fbw-big|FIJ}}
|- align=center bgcolor=#F5FAFF
|2003<br/>''[[Giải vô đich bóng đá nữ châu Đại Dương 2003|Chi tiết]]''
|{{flag|Úc}}
|{{fbw-big|AUS}}
|''thi đấu vòng tròn''
|{{fbw-big|NZL}}
|{{fbw-big|Papua New Guinea}}
|''thi đấu vòng tròn''
|{{fbw-big|SAM}}
|- align=center bgcolor=#D0E7FF
|2007<br/>''[[Giải vô đich bóng đá nữ châu Đại Dương 2007|Chi tiết]]''
|{{flag|Papua New Guinea}}
|{{fbw-big|NZL}}
|''thi đấu vòng tròn''
|{{fbw-big|Papua New Guinea}}
|{{fbw-big|TON}}
|''thi đấu vòng tròn''
|{{fbw-big|SOL}}
|- align=center bgcolor=#F5FAFF
|2010<br/>''[[Giải vô đich bóng đá nữ châu Đại Dương 2010|Chi tiết]]''
|{{flag|New Zealand}}
|{{fbw-big|NZL}}
|'''11–0'''
|{{fbw-big|Papua New Guinea}}
|{{fbw-big|Cook Islands}}
|'''2–0'''
|{{fbw-big|SOL}}
|- align=center bgcolor=#D0E7FF
|2014<br/>''[[Cúp bóng đá nữ châu Đại Dương 2014|Chi tiết]]''
|{{flag|Papua New Guinea}}
|{{fbw-big|NZL}}
|''thi đấu vòng tròn''
|{{fbw-big|Papua New Guinea}}
|{{fbw-big|Cook Islands}}
|''thi đấu vòng tròn''
|{{fbw-big|TON}}
|}
 
{{color|#FF0000|*}} Trận tranh giải ba bị hủy vì sân ngập nước
 
==Tham khảo==