Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mathieu Valbuena”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:20.2502990 |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 28:
| years1 = 2004–2006
| years2 = 2006–2014
| years3 =
| years4 =
| caps1 = 53
| caps2 = 227
| caps3 = 29
| caps4 =
| goals1 = 10
| goals2 = 25
| goals3 = 6
| goals4 =
| nationalyears1 = 2010–
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp|Pháp]]
| nationalcaps1 = 50
| nationalgoals1 = 8
| pcupdate = ngày
| ntupdate = ngày 9 tháng 9 năm 2015}}
Dòng 49:
==Thống kế sự nghiệp==
===Câu lạc bộ===
{{updated|5 tháng 9, 2015}}<ref>{{
{| class="wikitable" style="font-size:100%; text-align: center;"
|-
!rowspan="2"|
!rowspan="2"|
!colspan="3"|
!colspan="3"|
!colspan="3"|[[UEFA|
!colspan="3"|
|-
!Số lần ra sân
!Số bàn thắng
!Đường kiến tạo
!Số lần ra sân
!Số bàn thắng
!Đường kiến tạo
!Số lần ra sân
!Số bàn thắng
!Đường kiến tạo
!Số lần ra sân
!Số bàn thắng
!Đường kiến tạo
|-
|rowspan="2" valign="center"|[[FC Libourne-Saint-Seurin|Libourne]]
Dòng 80:
|31||9||4||3||4||1||colspan=3|—||34||13||5
|-
!colspan="2"|
!55!!10!!7!!5!!4!!1!!colspan=3|—!!60!!14!!8
|-
|rowspan="9" valign="center"|[[Olympique de Marseille|Marseille]]
|-
|[[
|15||1||1||2||0||1||1||0||0||18||1||2
|-
|[[
|29||3||2||3||1||0||10||1||0||42||5||2
|-
|[[
|31||3||2||3||0||0||11||0||1||45||3||3
|-
|[[
|31||5||1||6||2||1||6||0||0||43||7||2
|-
|[[
|32||4||4||3||0||0||8||1||1||43||5||5
|-
|[[
|33||5||13||7||3||2||9||1||1||49||9||16
|-
|[[
|37||3||12||4||1||0||8||1||2||49||5||14
|-
|[[
|34||3||6||2||0||0||5||0||0||41||3||6
|-
!colspan="2"|
!242!!27!!41!!30!!7!!4!!58!!4!!5!!330!!38!!50
|-
|rowspan="2" valign="center"|[[FC Dynamo Moscow|Dynamo Moscow]]
|
|25||4||12||0||0||0||11||0||3||36||4||15
|-
|
|4||2||2||0||0||0||0||0||0||4||2||2
|-
!colspan="2"|
!29!!6!!14!!0!!0!!0!!11!!0!!3!!40!!6!!17
|-
|rowspan="2" valign="center"|[[Olympique Lyonnais|Lyon]]
|-
|[[
|3||0||1||0||0||0||0||0||0||3||0||1
|-
!colspan="2"|
!3!!0!!1!!0!!0!!0!!0!!0!!0!!3!!0!!1
|-
Dòng 133:
!329!!43!!63!!35!!11!!5!!69!!4!!8!!433!!58!!76
|}
''
{{tham khảo|group=nb}}
Dòng 175:
| 5. || 22 tháng 3, 2013 || Stade de France, Saint-Denis, Pháp || {{fb|GEO}} || '''2'''–0 || 3–1 || [[Vòng loại World Cup 2014]]
|-
| 6. ||
|-
| 7. || 7 tháng 6, 2015 || Stade de France, Saint-Denis, Pháp || {{fb|BEL}} || '''1'''–3 || 3–4 || Giao hữu
|