Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Ra Glai”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:08.2604725 |
||
Dòng 24:
|glottoname3=Southern Roglai
}}
'''Tiếng Ra Glai''' (hay Roglai, Rô Glai, Radlai) là ngôn ngữ của [[người Ra Glai]], dân tộc sinh sống tại khu vực nam Trung phần [[Việt Nam]]. Theo [[điều tra dân số]] Việt Nam năm 2009 có 122.245 [[người Ra Glai]]<ref name=Census>[http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid=5&ItemID=10798 Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ]. Hà Nội, 6/2010. Biểu 5.
''Tiếng Ra Glai'' là thành viên của [[Nhóm ngôn ngữ Aceh-Chăm]] thuộc [[ngữ tộc Malay-Polynesia]] của [[hệ ngôn ngữ Nam Đảo]]. Nó có quan hệ gần gũi với [[tiếng Chăm]].
Theo Cobbey (1977)<ref>Cobbey, Maxwell and Vurnell Cobbey. 1977. [http://www.sil.org/resources/archives/30994 Suraq vungã sanãp Radlai / Nữ-vựng Rơglai / Northern Roglai vocabulary]. Huntington Beach, CA: Summer Institute of Linguistics.</ref> tiếng Ra Glai có 4 phương ngữ là:
#Ra Glai Bắc<ref>[http://www.ethnologue.com/language/rog Northern Roglai] at [[Ethnologue]]. 18th ed., 2015.
#Du Long
#Ra Glai Nam<ref>[http://www.ethnologue.com/language/rgs Southern Roglai] at [[Ethnologue]]. 18th ed., 2015.
#Cac Gia<ref>[http://www.ethnologue.com/language/roc Cacgia] at [[Ethnologue]]. 18th ed., 2015.
Trong tiếng Ra Glai thì từ "Radlai" có nghĩa là "người rừng".
|