Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Hindi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 14.169.136.197 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Quenhitran
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 9:
rank = [[Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng#Ước lượng của quyển niên giám thế giới (2004)|2]] |
fam1 = [[Hệ ngôn ngữ Ấn-Âu|Hệ Ấn-Âu]] |
fam2 = [[NhómNgữ ngôntộc ngữ Ấn-Iran|Nhóm ẤnIndo-Iran]] |
fam3 = [[NhómNgữ ngônchi ngữ Ấn-Aryan|Nhóm ẤnIndo-AryanArya]]<ref>{{chú thích sách | title = The Indo-Aryan languages | author = Dhanesh Jain | coauthors = George Cardona | page = 251 | publisher = Routledge | year = 2003 | isbn = 9780700711307}}</ref> |
nation = [[Ấn Độ]] |
agency = [[Central Hindi Directorate]] <ref>[[Central Hindi Directorate]] regulates the use of [[Devanagari]] script and Hindi spelling in [[Ấn Độ|India]]. Source: [http://hindinideshalaya.nic.in/hindi/introduction.html Central Hindi Directorate: Introduction]</ref> <br />|
Dòng 19:
}}
{{sisterlinks|Hindi}}
'''Tiếng Hindi''' là một trong nhiều [[ngôn ngữ chính thức]] của [[Ấn Độ]]. Tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trong các ngôn ngữ chính thức của Ấn Độ. Nó được nói chủ yếu ở phía bắc tiểu bang [[Rajasthan]], [[Delhi]], [[Haryana]], [[Uttarakhand]], [[Uttar Pradesh]], [[Madhya Pradesh]], [[Chhattisgarh]], [[Himachal Pradesh]], [[Jharkhand]] và [[Bihar]]. Nó là ngôn ngữ lớn thứ hai tại đảo Andaman và Nicobar và nó cũng nói cùng ngôn ngữ trong khu vực như Punjabi, Gujarati, Marathi hoặc Bengal trong suốt phía bắc và miền trung Ấn Độ. Tiếng Hindi cũng được người ta nghe hiểu trong một vài bộ phận khác của Ấn Độ cũng như tại các nước láng giềng của Nepal, Bangladesh và [[Pakistan]]. Tiếng Hindi cũng được cư dân có gốc Ấn Độ ở [[Fiji]] sử dụng.
'''Tiếng Hindi''' là một trong nhiều [[ngôn ngữ chính thức]] của [[Ấn Độ]].
 
Tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trong các ngôn ngữ chính thức của Ấn Độ. Nó được nói chủ yếu ở phía bắc tiểu bang [[Rajasthan]], [[Delhi]], [[Haryana]], [[Uttarakhand]], [[Uttar Pradesh]], [[Madhya Pradesh]], [[Chhattisgarh]], [[Himachal Pradesh]], [[Jharkhand]] và [[Bihar]]. Nó là ngôn ngữ lớn thứ hai tại đảo Andaman và Nicobar và nó cũng nói cùng ngôn ngữ trong khu vực như Punjabi, Gujarati, Marathi hoặc Bengal trong suốt phía bắc và miền trung Ấn Độ. Tiếng Hindi cũng được người ta nghe hiểu trong một vài bộ phận khác của Ấn Độ cũng như tại các nước láng giềng của Nepal, Bangladesh và [[Pakistan]]. Tiếng Hindi cũng được cư dân có gốc Ấn Độ ở [[Fiji]] sử dụng.
Tiếng Hindi được 41% dân số Ấn Độ sử dụng. Hiến pháp Ấn Độ quy định tiếng Hindo trong bản [[Devanagari]] là ngôn ngữ chính thức của Ấn Độ (tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức phụ). Đây là một trong 21 [[ngôn ngữ thường lệ]] của quốc gia này được quy định trong Hiến pháp Ấn Độ.<ref>Constitution of India, Part XVII, Article 343.</ref> Tiếng Hindi chính thức thường được mô tả là '''[[tiếng Hindi tiêu chuẩn]]''', cùng với [[tiếng Anh]], được sử dụng cho việc quản lý hành chính của chính quyền trung ương.<ref>[http://india.gov.in/knowindia/official_language.php The Union: Official Languages]</ref><ref>[http://india.gov.in/govt/documents/english/Art243-395_89-184pp_.pdf PDF from india.gov.in containing Articles 343 which states so]</ref> Tiếng Hindi chuẩn cũng là ngôn ngữ chính thức của [[Fiji]].
 
== Tham khảo ==
{{Thamtham khảo|colwidth=30em}}
 
== Xem thêm ==
{{Sơ* khai[[Danh sách ngôn ngữ}}]]
* [[Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói]]
 
== Liên kết ngoài ==
* {{dmoz|World/Hindi|Hindi}}
* [http://www.forum.janmaanas.com Janmaanas Ek Hindi Manch(Hindi Language Forum)]
Hàng 39 ⟶ 42:
* [http://www.hindipandit.com/ Hindi Pandit(Learn Hindi)]
* [http://keyboard.erozz.com/#HINDI Virtual Hindi Keyboard]
{{Sơ khai ngôn ngữ}}
{{Wikipedia ngoại ngữ|code=hi}}
{{Ngôn ngữ Ấn Độ}}
 
== Liên kết ngoài ==
{{Sơ khai ngôn ngữ}}
[[Thể loại:Nhóm ngôn ngữ Ấn-Iran]]
[[Thể loại:Ngôn ngữ Ấn Độ]]
[[Thể loại:Ngôn ngữ tại Nepal]]
[[Thể loại:Ngôn ngữ châu Á]]