Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mafic”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: cs:Mafity |
n robot Thay: es:Máfico; sửa cách trình bày |
||
Dòng 1:
Trong [[địa chất học]], các khoáng chất và đá '''mafic''' là các [[khoáng chất silicat]], [[macma]], [[đá lửa (địa chất)|đá lửa]] do núi lửa phun trào hoặc xâm nhập có tỷ lệ các [[nguyên tố]] hóa học nặng khá cao. Thuật ngữ này là tổ hợp của ''magnesium'' và ''ferrum'', hai từ trong
Các khoáng chất mafic thông thường sẫm màu và có [[tỷ trọng riêng]] lớn hơn 3,0. Các loại khoáng chất mafic tạo đá thông dụng là [[olivin]], [[pyroxen]], [[amphibol]], [[biotit]] và các [[mica]], [[augit]] cũng như [[plagiocla]] thuộc nhóm [[fenspat]] giàu canxi.Các loại đá mafic thông dụng bao gồm [[bazan]] và [[gabbro]].
Dòng 43:
[[et:Värvilised mineraalid]]
[[en:Mafic]]
[[es:
[[it:Femico]]
[[he:מאפי]]
|