Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Cuba”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n update rank FIFA, replaced: (9.2015) → (10.2015)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
| Badge = Cuba FA.png
| FIFA Trigramme = CUB
| FIFA Rank = 117108 <small>(1011.2015)</small>
| FIFA max = 46
| FIFA max date = 11.2006
| FIFA min = 175
| FIFA min date = 12.1994
| Elo Rank = 107118 <small>(1514.86.20142015)</small>
| Elo max = 5152
| Elo max date = 2.2005
| Elo min = 143
| Elo min date = 1.1965
Dòng 16:
| Association = [[Hiệp hội bóng đá Cuba]]
| Confederation = [[CONCACAF]] ([[Bắc Mỹ]])
| Coach = {{flagicon|CUB}} [[Raúl González Triana]]
| Most caps = [[Yénier Márquez]] (126)
| Top scorer = [[Lester Moré]] (29)
| Home Stadium = [[Sân vận động PanamericanoPedro Marrero|Pedro Marrero]]
| pattern_la2=_whiteupper|pattern_b2=_adidasliberowhite|pattern_ra2=_whiteupper|
leftarm2=FF0000|body2=FF0000|rightarm2=FF0000|shorts2=FFFFFF|socks2=FFFFFF|
Dòng 25:
leftarm1=FF0000|body1=FF0000|rightarm1=FF0000|shorts1=FF0000|socks1=FF0000
 
| First game = {{fb-rt|CUB}} 3–1 {{fb|JAM}}<br />([[La Habana]], [[Cuba]]; [[16 tháng 3]], [[1930]])
| Largest win = {{fb-rt|CUB}} 9–0 {{fb|PUR}}<br />([[Santo Domingo]], [[Cộng hoàhòa Dominicana|DominicaDominicana]]; [[27 tháng 5]], [[1995]]
| Largest loss = {{fb-rt|SWE}} 8–0 {{fb|CUB}}<br />([[Antibes]], [[Pháp]]; [[12 tháng 6]], [[1938]])<br />{{fb-rt|Soviet Union}} 8–0 {{fb|CUB}}<br />([[Moskva]], [[Liên Xô]]; [[24 tháng 7]], [[1980]])
| World cup apps = 1
| World cup first = 1938