Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Maxwell Cabelino Andrade”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (11), → (7) using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 13:
| years1 = 2001–2006 | clubs1 = [[Ajax Amsterdam|Ajax]] | caps1 = 114 | goals1 = 9
| years2 = 2006–2009 | clubs2 = [[F.C. Internazionale Milano S.p.A.|Internazionale]]| caps2 = 79 | goals2 = 2
| years3 = 2009–2009–2012 | clubs3 = [[F.C.FC Barcelona|Barcelona]] | caps3 = 2557 | goals3 = 0 <!-- LEAGUE APPS ONLY -->
| years4 = 2012– | clubs4 = [[Paris Saint-Germain F.C.|Paris Saint-Germain]] | caps4 = 107 | goals4 = 9
| nationalyears1 = 2004
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá Olympic BrazilBrasil|BrazilU-23 U23Brasil]]
| nationalcaps1 = 6
| nationalgoals1 = 0
| nationalyears2 = 2013–2014
| pcupdate = ngày 14 tháng 3 năm 2010
| nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Brasil]]
| ntupdate = ngày 13 tháng 9 năm 2009
| nationalcaps2 = 10
| nationalgoals2 = 0
| pcupdate = ngày 1421 tháng 311 năm 20102015
}}
'''Maxwell Scherrer Cabelino Andrade''' (sinh năm Ngày 27 tháng 8 năm 1981), thường được gọi là Maxwell, là một cầu thủ bóng đá [[Brasil]] hiện đang chơi cho câu lạc bộ Paris Saint German tại Ligue 1. Anh là một hậu vệ trái.
Hàng 38 ⟶ 42:
Ngày 15 tháng 7 năm 2009, có thông báo rằng [[F.C. Barcelona|FC Barcelona]] và [[F.C. Internazionale Milano S.p.A.|Inter Milan]] đã đạt được thỏa thuận để Maxwell gia nhập câu lạc bộ Catalan với mức giá € 4.5m và 0.5m sau này. Nó có nghĩa rằng Barcelona là câu lạc bộ thứ ba Maxwell chơi cùng [[Zlatan Ibrahimović]], sau khi lần đầu tiên chơi cùng nhau tại [[Ajax Amsterdam]] và sau đó Inter trước khi gia nhập Barcelona. Hai ngày sau Maxwell đã ký hợp đồng 4+1 năm và đã được giới như là một tân binh của Barca. Maxwell bắt đầu sự nghiệp của mình cho câu lạc bộ ở trận thứ hai của 2009 Supercopa de España khi chơi tất cả 90 phút.
== Đội tuyển quốc gia ==
Maxwell được triệu tập năm 2004 cho giải CONMEBOL Nam trước Olympic đấu với Brazil U-23 trong tháng 1 năm 2004. Trong tháng 10 năm 2004, ônganh nhận được lần gọi đầu tiên của mình lên cho đội tuyển quốc gia cho các trận đấu vòng loại [[Giải vô địch bóng đá thế giới|World Cup]], nhưng đã không ra sân lần nào. Sau [[World Cup 2014]], Maxwell tuyên bố chia tay đội tuyển Brasil chỉ sau 1 năm gắn bó.
 
==Câu lạc bộ==
{{updated|21 tháng 11, 2015}}
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
!rowspan="2"|Câu lạc bộ
!rowspan="2"|Mùa giải
!colspan="2"|Giải vô địch quốc gia
!colspan="2"|Cúp quốc gia
!colspan="2"|[[UEFA|Châu Âu]]
!colspan="2"|Tổng cộng
|-
!Trận
!Bàn
!Trận
!Bàn
!Trận
!Bàn
!Trận
!Bàn
|-
|rowspan="7" align=center valign=center|[[AFC Ajax|Ajax]]
|-
|!colspan="2"|[[Eredivisie 2001–02|2001–02]]
|24||0||2||0||2||0||28||0
|-
|!colspan="2"|[[Eredivisie 2002–03|2002–03]]
|30||4||1||0||10||0||41||4
|-
|!colspan="2"|[[Eredivisie 2003–04|2003–04]]
|31||2||2||0||7||0||40||2
|-
|!colspan="2"|[[Eredivisie 2004–05|2004–05]]
|29||3||4||0||5||0||38||3
|-
|!colspan="2"|[[Eredivisie 2005–06|2005–06]]
|0||0||0||0||0||0||0||0
|-
|!colspan="2"|'''Tổng cộng'''
!114!!9!!9!!0!!24!!0!!147!!9
|-
|rowspan="5" align=center valign=center|[[Inter Milan|Internazionale]]
|-
|!colspan="2"|[[Serie A 2006–07|2006–07]]
|22||1||0||0||2||0||24||1
|-
|!colspan="2"|[[Serie A 2007–08|2007–08]]
|32||0||0||0||7||0||39||0
|-
|!colspan="2"|[[Serie A 2008–09|2008–09]]
|25||1||0||0||4||0||29||1
|-
|!colspan="2"|'''Tổng cộng'''
!79!!2!!0!!0!!13!!0!!92!!2
|-
|rowspan="5" align=center valign=center|[[FC Barcelona|Barcelona]]
|-
|!colspan="2"|2009–10
|25||0||4||0||7||0||36||0
|-
|!colspan="2"|2010–11
|25||0||9||1||7||0||41||1
|-
|!colspan="2"|2011–12
|7||0||2||1||3||0||12||1
|-
|!colspan="2"|'''Tổng cộng'''
!57!!0!!15!!2!!17!!0!!89!!2
|-
|rowspan="6" valign="center"|[[Paris Saint-Germain F.C.|Paris Saint-Germain]]
|2011–12
|14||1||1||0||0||0||15||1
|-
|2012–13
|33||2||5||0||10||1||48||3
|-
|2013–14
|24||3||4||0||8||0||36||3
|-
|2014–15
|26||3||2||1||8||0||36||4
|-
|2015–16
|10||0||0||0||0||0||10||0
|-
|!colspan="2"|'''Tổng cộng'''
!107!!9!!12!!1!!26!!1!!150!!11
|-
!colspan="2"|Tổng cộng sự nghiệp
!357!!20!!36!!3!!75!!1!!469!!24
|}
 
== Danh hiệu ==
=== Câu lạc bộ ===