Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alexandre Song”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n fix Lỗi CS1: ngày tháng
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 15:
| years5 = 2012
| years6 = 2014–2015
| years7 = 2015–
| clubs1 = [[SC Bastia|Bastia]]
| clubs2 = → [[Arsenal F.C.|Arsenal]] (Cho mượn)
Hàng 21 ⟶ 22:
| clubs5 = [[F.C. Barcelona|Barcelona]]
| clubs6 = → [[West Ham United F.C.|West Ham United]] (Cho mượn)
| clubs7 = → [[West Ham United F.C.|West Ham United]] (Cho mượn)
| caps1 = 32
| caps2 = 5
Hàng 27 ⟶ 29:
| caps5 = 39
| caps6 = 28
| caps7 = 1
| goals1 = 0
| goals2 = 0
Hàng 33 ⟶ 36:
| goals5 = 1
| goals6 = 0
| goals7 = 0
| nationalyears1 = 2002–2003
| nationalyears2 = 2003–2004
Hàng 44 ⟶ 48:
| nationalcaps2 = 3
| nationalcaps3 = 3
| nationalcaps4 = 4849
| nationalgoals1 = 0
| nationalgoals2 = 0
| nationalgoals3 = 0
| nationalgoals4 = 0
| pcupdate = 0007:3828, 2723 tháng 111 năm 20112015 (UTC)
| ntupdate = 0012:3858, 2720 tháng 18 năm 20112015 (UTC)
|birth_place = [[Douala]], Cameroon|birth_date = {{Birth date and age|1987|9|9|df=y}}}}
'''Alexandre Dimitri Song Billong''' thường được biết đến với tên Alex Song, (sinh ngày [[9 tháng 9]] năm [[1987]]) là một cầu thủ bóng đá [[Cameroon]] hiện đang chơi cho [[F.C. Barcelona|Barcelona]]. Anh là cháu của cựu cầu thủ [[Liverpool F.C.|Liverpool]] [[Rigobert Song]]. Anh thường chơi ở vị trí [[Tiền vệ (bóng đá)|tiền vệ trung tâm]], nhưng lại nổi bật trong vị trí [[hậu vệ (bóng đá)|hậu vệ]] trong mùa giải 2007-2008.
Hàng 78 ⟶ 82:
=== West Ham United ===
Ngày 30 Tháng Tám 2014, Song gia nhập câu lạc bộ Anh West Ham United theo một bản hợp đồng cho mượn dài mùa.
 
==Thống kê sự nghiệp==
===Câu lạc bộ===
<!-- NOTE: when updating stats, update the infobox too! -->
{{updated|23 tháng 11, 2015}}<ref>{{cite web | url=http://www.arsenal.com/first-team/players/24021/alexandre-song | title=Alex Song| publisher=Arsenal F.C| accessdate=13 August 2011}}</ref>
 
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
!rowspan="2"|Giải đấu
!rowspan="2"|Câu lạc bộ
!rowspan="2"|Mùa giải
!colspan="2"|Giải đấu
!colspan="2"|Cúp quốc gia*
!colspan="2"|[[UEFA|Châu Âu]]
!colspan="2"|Tổng cộng
|-
!Trận
!Bàn
!Trận
!Bàn
!Trận
!Bàn
!Trận
!Bàn
|-
|rowspan="1"|[[Ligue 1]]
|rowspan="1"|[[SC Bastia|Bastia]]
|[[Ligue 1 2004–05|2004–05]]
|32||0||3||0||colspan="2"|—||35||0
|-
!colspan="3"|Tổng cộng Pháp
!32!!0!!3!!0!!colspan="2"|—!!35!!0
|-
|rowspan="8"|[[Premier League]]
|rowspan="2"|[[Arsenal F.C.|Arsenal]]
|2005–06
|5||0||2||0||2||0||9||0
|-
|2006–07
|2||0||3||1||1||0||6||1
|-
||[[Charlton Athletic F.C.|Charlton Athletic]] (mượn)
|2006–07
|12||0||0||0||colspan="2"|—||12||0
|-
| rowspan="5"|[[Arsenal F.C.|Arsenal]]
|2007–08
|9||0||3||0||3||0||15||0
|-
|2008–09
|31||1||6||0||11||1||48||2
|-
|2009–10
|26||1||2||0||10||0||38||1
|-
|2010–11
|31||4||6||0||5||1||42||5
|-
|2011–12
|34||1||3||0||9||0||46||1
|-
|-
!colspan="3"|Tổng cộng Anh
!160!!7!!25!!1!!42!!2!!227!!10
|-
|rowspan="2"|[[La Liga]]
|rowspan="2"|[[FC Barcelona|Barcelona]]
|2012–13
|20||1||6||0||8||0||34||1
|-
|2013–14
|19||0||8||0||4||0||31||0
|-
!colspan="3"|Tổng cộng Tây Ban Nha
!39!!1!!14!!0!!12!!0!!65!!1
|-
|rowspan="2"|[[Premier League]]
|rowspan="2"|[[West Ham United F.C.|West Ham United]]
|2014–15
|28||0||3||0||0||0||31||0
|-
|2015–16
|1||0||0||0||0||0||1||0
|-
!colspan="3"|Tổng cộng Anh
!29!!0!!3!!0!!0!!0!!32!!0
|-
!colspan="3"|Tổng cộng sự nghiệp
!259!!8!!45!!1!!54!!2!!359!!11
|}
<small>(* [[FA Cup]], [[Football League Cup|League Cup]] và [[FA Community Shield]])</small>
 
===Quốc tế===
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
! Đội tuyển quốc gia !! Năm !! Trận!! Bàn
|-
|rowspan="8"|{{nft|Cameroon}}
| 2005 || 1 || 0
|-
| 2008 || 11 || 0
|-
| 2009 || 3 || 0
|-
| 2010 || 9 || 0
|-
| 2011 || 5 || 0
|-
| 2012 || 7 || 0
|-
| 2013 || 6 || 0
|-
| 2014 || 7 || 0
|-
! colspan="2" | Tổng cộng !! 49 !! 0
|}
 
== Tham khảo ==