Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mèo gấm Ocelot”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Lion tiger leopard đã đổi Gấm (động vật) thành Mèo đốm Ocelot |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Taxobox
| name =
|
|
| status_system =
| status_ref = <ref name="iucn" />
| image = Ocelot (Jaguatirica) Zoo Itatiba.jpg
| image_caption =
|
|
|
|
| familia = [[Felidae]]
| genus = ''[[Leopardus]]''
| species = '''''L. pardalis'''''
| binomial = ''Leopardus pardalis''<ref name=msw3>{{MSW3 Wozencraft | pages = 538|id=14000103}}</ref>
| binomial_authority = ([[Carl
| range_map = Ocelot area.png
| range_map_caption =
}}
'''
==Phân loài==
Hiện có các [[phân loài]] sau được công nhận:<ref name=msw3>{{MSW3 Wozencraft|pages = 539}}</ref>
Hàng 34 ⟶ 37:
==Miêu tả==
==Lối sống==
Giống như hầu hết các loài mèo,
==Sinh sản==
So với những loài mèo nhỏ khác,
==Hành vi==
[[Hình:Ocelot 01.jpg|nhỏ|phải|
==Phân bố==
==Tham khảo==
|