Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chu sa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin khoáng vật
| Têntên = Chu sa
| Thểthể loại = Khoáng vật sunfua
| Độđộ rộng hộp =
| Màumàu nền hộp =
| Hìnhhình = Cinnabar.jpg
| Kíchkích thước hình =
| Tiêutiêu đề hình =
| Côngcông thức = HgS
| Phânphân tử gam =
| Màumàu = Đỏ ánh nâu
| Biểudạng hiệnthường = Hộp mặt thoi tới dạng phiến. Từ hột tới khối lớn
| Hệhệ thốngtinh thể = [[Hệ tinh thể lục phương|Lục phương]]
| Tạosong cặptinh =
| Tínhcát bóc táchkhai = Lăng trụ, hoàn hảo
| Đứtvết gãyvỡ = Không đều tới cận concoit
| Mohsmohs = 2-2,5
| Nước bóngánh = Adamantin tới xỉn
| Khúckhúc xạ = Trong suốt tới trong mờ
| Thuộcthuộc tính quang =
| Khúckhúc xạ kép =
| Tính đa màusắc =
| Màumàu bộtvết vạch = Đỏ son
| Tỷtỷ trọng riêng = 8 – 8,2 g/cm³
| Mậtmật độ =
| Nóngnóng chảy =
| Tínhtính nóng chảy =
| Chẩnchẩn đoán =
| Độđộ hòa tan = 3×10<sup>-25</sup> g/1 L nước
| Tínhtính trong mờ =
| Kháckhác =
}}