Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Halit”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin khoáng vật
| Têntên = Halit
| Thểthể loại = Khoáng vật halua
| Độđộ rộng hộp =
| Màumàu nền hộp =
| Hìnhhình = ImgSalt.jpg
| Kíchkích thước hình =
| Tiêutiêu đề hình =
| Côngcông thức = [[Clorua natri|NaCl]]
| Phânphân tử gam =
| Màumàu = trong suốt hay trắng; có thể có màu lam, tía, hồng, vàng hay xám
| Dạngdạng thường = chủ yếu là hình hộp và thành các lớp trầm tích lớn, cũng có dạng hạt, thớ hay kết đặc
| Hệhệ thốngtinh thể = [[Hệ tinh thể lập phương|đẳng cực]] 4/m bar 3 2/m
| Songsong tinh =
| Cátcát khai = hoàn hảotoàn theo cả 3 hướng trong hình lập phương
| Mặtvết gãyvỡ =
| Độđộ bám dính =
| Mohsmohs = 2 - 2,5
| Ánhánh = thủy tinh
| Lángláng =
| Khúckhúc xạ = 1,544
| Thuộcthuộc tính quang =
| Khúckhúc xạ kép =
| Tántán xạ =
| Đađa sắc =
| Huỳnhhuỳnh quang =
| Hấphấp thụ =
| Màumàu vết vạch = trắng
| Tỷtỷ trọng = 2,1
| Mậtmật độ = 2,1-2,6 g/cm³
| Nóngnóng chảy =
| Tínhtính nóng chảy =
| Chẩnchẩn đoán =
| Độđộ hòa tan = trong nước
| Tínhtính trong mờ =
| Kháckhác = vị muối
}}