Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1978”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của Hadoco (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Cheers!-bot
n sửa lỗi chính tả, replaced: Giáo Hoàng → Giáo hoàng (2), Hồng Y → Hồng y (5), Giáo Chủ → Giáo chủ (5) using AWB
Dòng 300:
* [[22 tháng 2]]: [[Harold Glen Borland]], nhà văn Mỹ (sinh [[1900]])
* [[22 tháng 2]]: [[Joachim Büchner]], vận động viên điền kinh Đức (sinh [[1905]])
* [[23 tháng 2]]: [[Paul Yoshigorō Taguchi]], tổng Giám mục Osaka, Hồng Yy Giáo Chủchủ (sinh [[1902]])
* [[27 tháng 2]]: [[Vadim Salmanov]], nhà soạn nhạc Nga (sinh [[1912]])
* [[28 tháng 2]]: [[Eric Frank Russell]], nhà văn Anh (sinh [[1905]])
Dòng 358:
=== Tháng 8 ===
* [[5 tháng 8]]: [[Clemens von Podewils]], nhà báo Đức, nhà văn (sinh [[1905]])
* [[6 tháng 8]]: [[Giáo hoàng Phaolô VI|Paul VI]], Giáo Hoànghoàng (sinh [[1897]])
* [[8 tháng 8]]: [[Hans Revenstorff]], chính trị gia Đức
* [[16 tháng 8]]: [[Paul Yü Pin]], tổng Giám mục [[Nam Kinh]], Hồng Yy Giáo Chủchủ (sinh [[1901]])
* [[17 tháng 8]]: [[Hans Wolter]], nhà vật lý học Đức (sinh [[1911]])
* [[19 tháng 8]]: [[Max Mallowan]], nhà khảo cổ học (sinh [[1904]])
Dòng 378:
* [[10 tháng 9]]: [[Zita Zehner]], nữ chính trị gia Đức (sinh [[1900]])
* [[11 tháng 9]]: [[Georgi Markow]], nhà văn (sinh [[1929]])
* [[11 tháng 9]]: [[Valerian Gracias]], tổng Giám mục Bombay, Hồng Yy Giáo Chủchủ (sinh [[1901]])
* [[12 tháng 9]]: [[O. E. Hasse]], diễn viên Đức, đạo diễn phim (sinh [[1903]])
* [[19 tháng 9]]: [[Étienne Gilson]], triết gia Pháp (sinh [[1884]])
Dòng 386:
* [[24 tháng 9]]: [[Ida Noddack-Tacke]], nữ hóa học gia Đức (sinh [[1896]])
* [[26 tháng 9]]: [[Karl Manne Siegbahn]], nhà vật lý học Thụy Điển, Giải Nobel (sinh [[1886]])
* [[28 tháng 9]]: [[Johannes Paul I]], Giáo Hoànghoàng (sinh [[1912]])
=== Tháng 10 ===
* [[3 tháng 10]]: [[George Grant Blaisdell]], kĩ sư Mỹ, nhà phát minh (sinh [[1895]])
Dòng 392:
* [[8 tháng 10]]: [[Tibor Serly]], nhà soạn nhạc Hungary (sinh [[1901]])
* [[10 tháng 10]]: [[Ralph Metcalfe]], vận động viên điền kinh Mỹ, huy chương Thế Vận Hội, chính trị gia (sinh [[1910]])
* [[14 tháng 10]]: [[Bolesław Filipiak]], Hồng Yy Giáo Chủchủ (sinh [[1901]])
* [[17 tháng 10]]: [[Franz Varelmann]], chính trị gia Đức (sinh [[1904]])
* [[17 tháng 10]]: [[Jean Améry]], nhà văn Áo (sinh [[1912]])
Dòng 408:
* [[26 tháng 11]]: [[Willi Steinhörster]], chính trị gia Đức (sinh [[1908]])
* [[26 tháng 11]]: [[Thanh Nga]], [[nghệ sĩ]] [[cải lương]] tài sắc nổi tiếng của [[Việt Nam]] (sinh [[1942]]).
* [[27 tháng 11]]: [[Giuse Maria Trịnh Như Khuê]], tổng Giám mục Hà Nội, Hồng Yy Giáo Chủchủ (sinh [[1898]])
* [[27 tháng 11]]: [[Walter Kühlthau]], chính trị gia Đức
* [[28 tháng 11]]: [[Carlo Scarpa]], kiến trúc sư Ý (sinh [[1906]])