Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lục Yên”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 4:
| Vị trí = Phía bắc của tỉnh Yên Bái
| Diện tích = 807
| Xã = 01 [[thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]],
| Dân số = 102.946 người (2009) <ref name="TK">Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. [http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid=5&ItemID=10798 Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ]. Hà Nội, 6-2010. Biểu 2, tr.10.</ref>
| Mật độ = …
Dòng 24:
==Các đơn vị hành chính==
Gồm 1 [[yên Thế (thị trấn)|thị trấn Yên Thế]] và 23 xã: [[An Lạc, Lục Yên|An Lạc]], [[An Phú, Lục Yên|An Phú]], [[Động Quan]], [[Khai Trung]], [[Khánh Hòa, Lục Yên|Khánh Hòa]], [[Khánh Thiện, Lục Yên|Khánh Thiện]], [[Lâm Thượng]], [[Liễu Đô]], [[Mai Sơn, Lục Yên|Mai Sơn]], [[Minh Chuẩn]], [[Mường Lai]], [[Minh Tiến, Lục Yên|Minh Tiến]], [[Phan Thanh, Lục Yên|Phan Thanh]], [[Phúc Lợi, Lục Yên|Phúc Lợi]], [[Tân Lập, Lục Yên|Tân Lập]], [[Tân Lĩnh]], [[Tân Phượng]], [[Tô Mậu]], [[Trúc Lâu]], [[Trung Tâm, Lục Yên|Trung Tâm]], [[Vĩnh Lạc, Lục Yên|Vĩnh Lạc]], [[Minh Xuân, Lục Yên|Xuân Minh]], [[Yên Thắng, Lục Yên|Yên Thắng]].
==Chú thích==
|