Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gò Công Đông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: General Fixes
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 11:
Dân số của huyện năm 2010 là 143.418<ref name="NQ37"/>.
 
Huyện có 13 đơn vị hành chính trực thuộc<ref name="NQ37"/>, gồm 2 thị trấn: [[Tân Hòa, Gò Công Đông|Tân Hòa]] (huyện lị), [[Vàm Láng]] và 11 xã: [[Bình Ân]], [[Bình Nghị]], [[Gia Thuận]], [[Kiểng Phước]], [[Phước Trung]], [[Tân Điền, Gò Công Đông|Tân Điền]], [[Tân Đông, Gò Công Đông|Tân Đông]], [[Tân Phước, Gò Công Đông|Tân Phước]], [[Tân Tây, Gò Công Đông|Tân Tây]], [[Tân Thành, Gò Công Đông|Tân Thành]], [[Tăng Hòa]].
Huyện có 13 đơn vị hành chính trực thuộc<ref name="NQ37"/>, gồm:
*2 thị trấn:
#Thị trấn [[Tân Hòa, Gò Công Đông|Tân Hòa]]
#Thị trấn [[Vàm Láng]]
*11 xã:
#Xã [[Bình Ân]]
#Xã [[Bình Nghị]]
#Xã [[Gia Thuận]]
#Xã [[Kiểng Phước]]
#Xã [[Phước Trung]]
#Xã [[Tân Điền, Gò Công Đông|Tân Điền]]
#Xã [[Tân Đông, Gò Công Đông|Tân Đông]]
#Xã [[Tân Phước, Gò Công Đông|Tân Phước]]
#Xã [[Tân Tây, Gò Công Đông|Tân Tây]]
#Xã [[Tân Thành, Gò Công Đông|Tân Thành]]
#Xã [[Tăng Hoà]]
 
==Lịch sử==
Hàng 73 ⟶ 58:
 
{{Huyện thị tỉnh Tiền Giang}}
{{Danh sách xã, thị trấn thuộc huyện Gò Công Đông}}
{{Huyện thị Đồng bằng sông Cửu Long}}
{{Sơ khai Hành chính Việt Nam}}