Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bizkaia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox settlement
'''Vizcaya''' ([[Tiếng Tây Ban Nha]]) hay '''Bizkaia''' ([[tiếng Basque]]) là một tỉnh thuộc [[xứ Basque]] của [[Tây Ban Nha]]. Tỉnh này có diện tích 2.217 km², dân số là 1,13 triệu người, trong đó 35% sinh sống ở tỉnh lỵ [[Bilbao]] và 88% sinh sống ở [[Gran Bilbao|vùng đô thị tỉnh lỵ]]. Các thành phố khác gồm [[Barakaldo]], [[Getxo]], [[Portugalete]], [[Durango, Spain|Durango]], [[Basauri]], [[Galdakao]] và [[Balmaseda]]. Tỉnh này có 111 đô thị.
| name = Biscay
| native_name = Bizkaia
| official_name = Historical Territory of Biscay{{ref|a|1}}
| settlement_type = [[Tỉnh Tây Ban Nha|Tỉnh]]
| image_skyline =
| imagesize =
| image_alt =
| image_caption =
| image_flag = Bandera de Vizcaya 2007.svg
| flag_size =
| flag_alt = Flag of Biscay
| image_shield = Coat of Arms of Biscay.svg
| shield_size =
| shield_alt = Coat-of-arms of Biscay
| motto =
| image_map =Biscay in Spain.svg
| mapsize =
| map_alt =
| map_caption =
| latd = 43 |latm = 15 |lats = |latNS = N
| longd = 2 |longm = 59 |longs = |longEW = W
| coor_pinpoint =
| coordinates_type = region:ES-SS_type:adm1st_source:GNS-enwiki
| coordinates_display = inline,title
| subdivision_type = [[Quốc gia]]
| subdivision_name = [[Tây Ban Nha]]
| subdivision_type1 = [[Cộng đồng tự trị Tây Ban Nha|Cộng đồng tự trị]]
| subdivision_name1 = Xứ Basque
| seat_type = Tỉnh lỵ
| seat = [[Bilbao]]
| area_total_km2 = 2,217
| area_footnotes =
| population_as_of = 2014
| population_footnotes =
| population_total = 1,159,639
| population_note =
| population_blank1_title = Xếp hạng
| population_blank1 = 9
| population_blank2_title = Phấn trăm
| population_blank2 = 2.47%
| population_density_km2 = auto
| demographics1_name1 =
| demographics1_info1 =
| demographics_type2 = [[Demonym]]
| demographics2_name1 = Basque
| demographics2_info1 = Bizkaitar
| demographics2_name2 =
| demographics2_info2 =
| demographics2_name3 =
| demographics2_info3 =
| Denymon. = Basque
| blank1_name_sec1 = [[Ngôn ngữ chính thức]]
| blank1_info_sec1 = Tiếng Basque, tiếng Tây Ban Nha
| blank2_name_sec1 =
| blank2_info_sec1 =
| blank_name_sec2 = Nghị viện
| blank_info_sec2 = [[Cortes Generales]]
| blank1_name_sec2 = [[Hạ viện Tây Ban Nha|Số ghế Nghị viện]]
| blank1_info_sec2 = 8 (of 350)
| blank2_name_sec2 = [[Thượng viện Tây Ban Nha|Số ghế Thượng viện]]
| blank2_info_sec2 = 4 (trên 264)
| blank3_name_sec2 = [[Juntas Generales|Juntas Generales de Vizcaya]]
| blank3_info_sec2 = 51
| postal_code_type =
| postal_code = 48
| leader_title = Phó tổng
| leader_name = José Luis Bilbao
| leader_party = [[EAJ]]
| website =
| footnotes = :1.{{note|a}} Các tên chính thức đầy đủ: '''Bizkaiko Lurralde Historikoa''' ([[tiếng Basque]]) và '''Territorio Histórico de Bizkaia''' ([[tiếng Tây Ban Nha]])
}}
'''VizcayaTỉnh Bizkaia''' ([[Tiếngtiếng Tây Ban Nha]]) hay ''Provincia de Biscay'Bizkaia''' ([[tiếng Basque]]) là một tỉnh thuộc [[xứ Basque]] của [[Tây Ban Nha]]. Tỉnh này có diện tích 2.217 km², dân số là 1,13 triệu người, trong đó 35% sinh sống ở tỉnh lỵ [[Bilbao]] và 88% sinh sống ở [[Gran Bilbao|vùng đô thị tỉnh lỵ]]. Các thành phố khác gồm [[Barakaldo]], [[Getxo]], [[Portugalete]], [[Durango, Spain|Durango]], [[Basauri]], [[Galdakao]] và [[Balmaseda]]. Tỉnh này có 111 đô thị.
[[Tập tin:Gaztelugatxe Connected.jpg|nhỏ|200px|[[San Juan de Gaztelugatxe]], bên bờ biển Biscay|trái]]
Biscay giáp các tỉnh [[Cantabria]] và [[Burgos (tỉnh)|Burgos]] về phía tây, [[Guipúzcoa]] về phía đông, và [[Álava]] về phía nam, biển Cantabria ([[vịnh Biscay]]) về phía bắc. [[Orduña]] (''Urduña'') là một vùng đất nằm ngoài tỉnh này và lọt giữa các tỉnh Alava và Burgos.