Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thomas Becket”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Infobox Christian leader
|name = Thomas Becket
| honorific-prefix =
|title = [[
|image = English - Martyrdom of Saint Thomas Becket - Walters W3415V - Open Reverse.jpg
|alt =
|caption =
| appointed =24 tháng 5 năm 1162
| term_start = 3 tháng 6 năm 1162
|consecration = 3 tháng 6 năm 1162
| ordinated_by =
| consecrated_by = [[Henry
| term_end = 29 tháng 12 năm 1170
|predecessor = [[Theobald
|successor = [[Roger de Bailleul]]
|ordination = 2 tháng 6 năm 1162
|previous_post =[[
|birth_name = Thomas Becket
|birth_date = 21 tháng 12 khoảng năm 1119
Dòng 26:
|parents ={{unbulleted list|Gilbert Beket|Matilda}}
|feast_day = 29 tháng 12
|venerated = {{unbulleted list|[[Giáo hội Công giáo Rôma]]|[[
|saint_title = [[
|beatified_date = 21 tháng 2 năm 1173
|beatified_place =
Dòng 34:
|canonized_place = Nhà thờ St Peter ở [[Segni]]
|canonized_by = [[Giáo hoàng Alexander III]]
|attributes =
|patronage = [[Exeter College, Oxford]]; [[Portsmouth]]; [[Arbroath Abbey]]; [[
|shrine = Nhà thờ chính tòa Canterbury
|suppressed_date =
| module = {{Infobox officeholder | embed = yes
| office = [[
| term_start =1155
| term_end =1162
Dòng 47:
}}
}}
'''Thomas Becket''' ({{IPAc-en|ˈ|b|ɛ|k|ɪ|t}}; còn được gọi là '''Thánh Thomas
Becket sinh ra ở Cheapside, London. Lúc còn nhỏ ông là người thông minh. Ông cũng rất thích chơi thể thao, chẳng hạn như săn bắn. Ở tuổi 16, ông đến Paris để nghiên cứu.
Trong năm 1143, Becket gia nhập gia đình của Theobald, làm
Becket
==Chú thích==
|