Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách đồng vị tự nhiên”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2:
Tính đến nay, người ta đã phát hiện và tổng hợp được 118 [[nguyên tố hóa học|nguyên tố]], trong số đó 98 nguyên tố đầu được tìm thấy trong tự nhiên. Có 83 [[nguyên tố nguyên thủy]], tức là chúng được hình thành từ lúc Trái Đất mới hình thành nói riêng (và vụ nổ [[Big Bang]] nói chung). 15 nguyên tố còn lại{{#tag:ref|Đó là các nguyên tố [[tecneti]] (Z=43), [[promethi]] (61), [[poloni]] (84), [[astatin]] (85), [[radon]] (86), [[franci]] (87), [[radi]] (88), [[actini]] (89), [[protactini]] (91), [[neptuni]] (93), [[plutoni]] (94), [[americi]] (95), [[curi]] (96), [[berkeli]] (97) và [[californi]] (98).|group=chú thích}} được gọi là các [[nguyên tố phi nguyên thủy]] tồn tại ở Trái Đất dưới dạng vết được hình thành từ sự [[phóng xạ]] của các nguyên tố khác. Dưới đây là '''danh sách đồng vị tự nhiên''' của các nguyên tố nguyên thủy trên Trái Đất
== Danh sách đồng vị tự nhiên ==
==[[Hydro]] (Z=1)==▼
▲===[[Hydro]] (Z=1)===
Ngoài hai đồng vị <sup>1</sup>H và [[deuteri|<sup>2</sup>H]], thì hydro còn có đồng vị [[triti|<sup>3</sup>H]] tồn tại trong tự nhiên ở dạng vết
{| class="wikitable" style="width:475px"
Hàng 11 ⟶ 13:
|<sup>2</sup>H||0.015%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Heli]] (Z=2)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 21 ⟶ 23:
|colspan="6"|<center>*Theo tiêu chuẩn khí quyển, có thể thay đổi theo vị trí.</center>
|}
===[[Liti]] (Z=3)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 31 ⟶ 33:
|colspan="6"|<center><sup>6</sup>Li tồn tại ngoài tự nhiên thấp hơn 3.75%.<br /><sup>7</sup>Li thì nhiều hơn với tỷ lệ 96.25%.</center>
|}
===[[Berili]] (Z=4)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 37 ⟶ 39:
|<sup>9</sup>Be||100%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Bo]] (Z=5)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 47 ⟶ 49:
|colspan="6"|<center>Boron-10 tồn tại trong tự nhiên từ 19.1% đến 20.3%.<br />Boron-11 cũng trong khoảng đó.</center>
|}
===[[Cacbon]] (Z=6)===
Ngoài hai đồng vị <sup>12</sup>C và <sup>13</sup>C, thì cacbon còn có đồng vị <sup>14</sup>C tồn tại trong tự nhiên ở dạng vết
{| class="wikitable" style="width:475px"
Hàng 56 ⟶ 58:
|<sup>13</sup>C||1.1%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Nitơ]] (Z=7)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 64 ⟶ 66:
|<sup>15</sup>N||0.366%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Oxi]] (Z=8)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 74 ⟶ 76:
|<sup>18</sup>O||0.201%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Flo]] (Z=9)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 80 ⟶ 82:
|<sup>19</sup>F||100%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Neon]] (Z=10)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 90 ⟶ 92:
|<sup>22</sup>Ne||9.25%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Natri]] (Z=11)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 96 ⟶ 98:
|<sup>23</sup>Na||100%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Magie]] (Z=12)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 106 ⟶ 108:
|<sup>26</sup>Mg||11%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Nhôm]] (Z=13)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 112 ⟶ 114:
|<sup>27</sup>Al||100%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Silic]] (Z=14)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 122 ⟶ 124:
|<sup>30</sup>Si||3.10%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Photpho]] (Z=15)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 128 ⟶ 130:
|<sup>31</sup>P||100%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Lưu huỳnh]] (Z=16)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 140 ⟶ 142:
|<sup>36</sup>S||0.02%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Clo]] (Z=17)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 148 ⟶ 150:
|<sup>37</sup>Cl||24.23%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Argon]] (Z=18)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 158 ⟶ 160:
|<sup>40</sup>Ar||99.600%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Kali]] (Z=19)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 170 ⟶ 172:
|<sup>41</sup>K||6.73%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Canxi]] (Z=20)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 186 ⟶ 188:
|<sup>48</sup>Ca||0.187%||>4 x 10<sup>19</sup> năm||||β<sup>-</sup>||<sup>48</sup>Ti
|}
===[[Scandi]] (Z=21)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 192 ⟶ 194:
|<sup>45</sup>Sc||100%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Titan]] (Z=22)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 206 ⟶ 208:
|<sup>50</sup>Ti||5.4%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Vanadi]] (Z=23)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 216 ⟶ 218:
|<sup>51</sup>V||99.75%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Crom]] (Z=24)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 228 ⟶ 230:
|<sup>54</sup>Cr||2.365%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Mangan]] (Z=25)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 234 ⟶ 236:
|<sup>55</sup>Mn||100%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Sắt]] (Z=26)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 246 ⟶ 248:
|<sup>58</sup>Fe||0.28%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Coban]] (Z=27)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 252 ⟶ 254:
|<sup>59</sup>Co||100%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Niken]] (Z=28)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 266 ⟶ 268:
|<sup>64</sup>Ni||0.926%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Đồng]] (Z=29)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 274 ⟶ 276:
|<sup>65</sup>Cu||30.85%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Kẽm]] (Z=30)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 288 ⟶ 290:
|<sup>70</sup>Zn||0.6%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Gali]] (Z=31)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 297 ⟶ 299:
|-
|}
===[[Gecmani]] (Z=32)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 311 ⟶ 313:
|<sup>76</sup>Ge||7.44%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Asen]] (Z=33)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 333 ⟶ 335:
|<sup>82</sup>Se||8.73%||1.08 x 10<sup>20</sup> năm||β<sup>-</sup>||2.995||<sup>82</sup>Kr
|}
===[[Brôm]] (Z=35)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 341 ⟶ 343:
|<sup>81</sup>Br||49.31%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Krypton]] (Z=36)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 357 ⟶ 359:
|<sup>86</sup>Kr||17.3%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Rubiđi]] (Z=37)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 365 ⟶ 367:
|<sup>87</sup>Rb||27.835%||4.88 x 10<sup>10</sup> năm||β<sup>-</sup>||0.283||<sup>87</sup>Sr
|}
===[[Stronti]] (Z=38)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 377 ⟶ 379:
|<sup>88</sup>Sr||82.58%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Yttri]] (Z=39)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 383 ⟶ 385:
|<sup>89</sup>Y||100%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Zirconi]] (Z=40)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 397 ⟶ 399:
|<sup>96</sup>Zr||2.8%||2.0 x 10<sup>19</sup> năm||β<sup>-</sup>||3.348||<sup>96</sup>Mo
|}
===[[Niobi]] (Z=41)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 403 ⟶ 405:
|<sup>93</sup>Nb||100%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Molypden]] (Z=42)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 421 ⟶ 423:
|<sup>100</sup>Mo||9.63%||7.8 x 10<sup>18</sup> năm||β<sup>-</sup>||2.995||<sup>100</sup>Ru
|}
===[[Rutheni]] (Z=44)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 439 ⟶ 441:
|<sup>104</sup>Ru||18.7%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Rhodi]] (Z=45)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 445 ⟶ 447:
|<sup>103</sup>Rh||100%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Paladi]] (Z=46)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 461 ⟶ 463:
|<sup>110</sup>Pd||11.72%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
====[[Bạc]] (Z=47)====
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 469 ⟶ 471:
|<sup>109</sup>Ag||48.161%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Cadimi]] (Z=48)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 489 ⟶ 491:
|<sup>116</sup>Cd||7.49%||2.9 x 10<sub>19</sub> năm||β<sup>-</sup>||||<sup>116</sup>Sn
|}
===[[Indi]] (Z=49)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 497 ⟶ 499:
|<sup>115</sup>In||95.7%||4.41 x 10<sup>14</sup>năm||β<sup>-</sup>||0.495||<sup>115</sup>Sn
|}
===[[Thiếc]] (Z=50)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 521 ⟶ 523:
|<sup>124</sup>Sn||5.79%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Antimon]] (Z=51)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 529 ⟶ 531:
|<sup>123</sup>Sb||42.64%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Telua]] (Z=52)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 549 ⟶ 551:
|<sup>130</sup>Te||34.08%||7.9 x 10<sup>20</sup> năm||β<sup>-</sup>||2.528||<sup>130</sup>Xe
|}
===[[Iod]] (Z=53)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 555 ⟶ 557:
|<sup>127</sup>I||100%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Xenon]] (Z=54)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 577 ⟶ 579:
|<sup>136</sup>Xe||8.86%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Xêsi]] (Z=55)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 583 ⟶ 585:
|<sup>133</sup>Cs||100%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Bari]] (Z=56)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 601 ⟶ 603:
|<sup>138</sup>Ba||71.7%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Lantan]] (Z=57)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 611 ⟶ 613:
|<sup>139</sup>La||99.91%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Xeri]] (Z=58)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 623 ⟶ 625:
|<sup>142</sup>Ce||11.114%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Praseodymi]] (Z=59)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 629 ⟶ 631:
|<sup>141</sup>Pr||100%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Neodymi]] (Z=60)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 647 ⟶ 649:
|<sup>150</sup>Nd||5.6%||6.7 X 10<sup>18</sup> năm||β<sup>-</sup>||3.367||<sup>150</sup>Sm
|}
===[[Samari]] (Z=62)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 665 ⟶ 667:
|<sup>154</sup>Sm||22.75%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Europi]] (Z=63)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 673 ⟶ 675:
|<sup>153</sup>Eu||52.2%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Gadolini]] (Z=64)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 691 ⟶ 693:
|<sup>160</sup>Gd||21.86%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Terbi]](Z=65)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 697 ⟶ 699:
|<sup>159</sup>Tb||100%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Dysprosi]] (Z=66)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 715 ⟶ 717:
|<sup>164</sup>Dy||28.18%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Holmi]] (Z=67)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 721 ⟶ 723:
|<sup>165</sup>Ho||100%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Erbi]] (Z=68)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 737 ⟶ 739:
|<sup>170</sup>Er||14.91%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Thuli]] (Z=69)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 743 ⟶ 745:
|<sup>169</sup>Tm||100%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Ytterbi]] (Z=70)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 761 ⟶ 763:
|<sup>176</sup>Yb||12.76%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Luteti]] (Z=71)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 769 ⟶ 771:
|<sup>176</sup>Lu||2.59%||3.78 x 10<sup>10</sup> năm||β<sup>-</sup>||1.193||<sup>176</sup>Hf
|}
===[[Hafni]] (Z=72)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 785 ⟶ 787:
|<sup>180</sup>Hf||35.1%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Tantan]] (Z=73)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 797 ⟶ 799:
|<sup>181</sup>Ta||99.988%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Vonfram]] (Z=74)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 811 ⟶ 813:
|<sup>186</sup>W||28.43%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Rheni]] (Z=75)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 819 ⟶ 821:
|<sup>187</sup>Re||62.6%||4.12 x 10<sup>10</sup> năm||β<sup>-</sup>||0.0026||<sup>187</sup>Os
|}
===[[Osmi]] (Z=76)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 837 ⟶ 839:
|<sup>192</sup>Os||40.78%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Iridi]] (Z=77)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 845 ⟶ 847:
|<sup>193</sup>Ir||62.7%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Platin]] (Z=78)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 861 ⟶ 863:
|<sup>198</sup>Pt||7.163%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Vàng]] (Z=79)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 867 ⟶ 869:
|<sup>197</sup>Au||100%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Thủy ngân]] (Z=80)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 885 ⟶ 887:
|<sup>204</sup>Hg||6.87%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Tali]] (Z=81)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 893 ⟶ 895:
|<sup>205</sup>Tl||70.476%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Chì]] (Z=82)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 905 ⟶ 907:
|<sup>208</sup>Pb||52.4%||colspan="4"|<center>Bền</center>
|}
===[[Bitmut]] (Z=83)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
Hàng 911 ⟶ 913:
|<sup>209</sup>Bi||100%||1.9 x 10<sup>19</sup> năm||α||3.14||<sup>205</sup>Tl
|}
===[[Thori]] (Z=90)===
Ngoài đồng vị <sup>232</sup>Th, Thori còn có đồng vị <sup>230</sup>Th, <sup>231</sup>Th, <sup>234</sup>Th tồn tại trong tự nhiên ở dạng vết. Chúng đều là sản phẩm phân rã của urani.
{| class="wikitable" style="width:475px"
Hàng 918 ⟶ 920:
|<sup>232</sup>Th||100%||1.405 x 10<sup>10</sup> năm||α||4.083||<sup>228</sup>[[Radi|Ra]]
|}
===[[Urani]] (Z=92)===
{| class="wikitable" style="width:475px"
!Đồng vị||Nguồn tự nhiên||Chu kỳ bán rã||Kiểu phân rã||Năng lượng phân rã (<sub>MeV</sup>)||Sản phẩm phân rã
|