Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 19:
| matches =6
| goals ={{#expr:<!--Bảng A-->2 + 4 <!--Bảng B-->+ 1 + 2 <!--Bảng C-->+ 2 + 3 <!--Bảng D-->}}
| attendance ={{#expr:<!--Bảng A-->1133 + 6340 <!--Bảng B-->+ 1531 + 878<!--Bảng C-->+ 545 + 803<!--Bảng D-->}}
| top_scorer = {{flagicon|KOR}} [[Moon Chang-Jin]]<br>{{flagicon|QAT}} [[Abdelkarim Hassan]] (cùng 2 bàn)
| player =
Dòng 220:
|goals2 = [[Liêu Lệ Thịnh]] {{goal|43}}
|stadium = [[Sân vận động Abdullah bin Khalifa]], [[Doha]]
|attendance = 6,340
|referee = Kim Jong-hyeok ({{nfa|KOR}})
}}
Dòng 326:
|goals2 = [[Pinyo Inpinit|Pinyo]] {{goal|84}}
|stadium = [[Sân vận động Grand Hamad]], [[Doha]]
|attendance = 878
|referee = Mohammed Abdulla Hassan Mohamed ({{nfa|UAE}})
}}
Dòng 430:
|report = [http://www.the-afc.com/afcasfeeds?fixtureid=9810&stageid=385&tMode=C&view=ajax&show=matchsummary Chi tiết]
|goals1 = [[Moon Chang-Jin]] {{goal|20|pen.|48}}
|goals2 = [[Dostonbek Khamdamov|Khamdamov]] {{goal|6057}}
|stadium = [[Sân vận động Suheim Bin Hamad]], [[Doha]]
|attendance = 803
|referee = Fahad Al-Mirdasi ({{nfa|KSA}})
}}