Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Michael Fassbender”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 26:
Các bộ phim đáng chú ý khác của anh còn có ''[[300 (phim)|300]]'' (2006); ''[[Fish Tank (phim)|Fish Tank]]'' (2009); ''[[Jane Eyre]]'' (2011); ''[[A Dangerous Method]]'' (2011). Ba bộ phim ''[[Hunger]]'' (2008); ''[[Shame (phim)|Shame]]'' (2011) và ''[[12 Years a Slave (phim)|12 Years a Slave]]'' (2013) - đều do [[Steve McQueen (đạo diễn)|Steve McQueen]] đạo diễn là những điểm nhấn trong sự nghiệp của anh. Với vai Brandon trong ''Shame'', anh đã đoạt [[Cúp Volpi|Cúp Volpi cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất]] tại [[Liên hoan phim Venezia|Liên hoan phim Venice]] 2011, sau đó nhận được đề cử [[Giải Quả cầu vàng]] cùng đề cử [[Giải BAFTA cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất]]. Vai Edwin Epps trong ''[[12 Years a Slave (phim)|12 Years a Slave]]'' mang lại cho anh đề cử nam diễn viên phụ xuất sắc nhất của [[Giải Quả cầu vàng]] và [[Giải Oscar]] 2014.
Năm 2015, Fassbender vào vai [[Macbeth]] trong bộ phim chuyển thể mới nhất từ kịch [[William Shakespeare]] và vai [[Steve Jobs]] trong bộ phim cùng tên của đạo diễn [[Danny Boyle]]. Anh nhận thêm các đề cử nam diễn viên chính xuất sắc nhất của [[Giải Oscar]], [[Giải Quả cầu vàng]], [[Giải BAFTA]] và giải [[Giải thưởng của Hội Diễn viên Điện ảnh|Giải SAG]]. Bên cạnh việc diễn xuất, anh còn tiếp tục vai trò nhà sản xuất cho các phim ''Slow West'', ''[[Assassin's Creed (phim)|Assassin's Creed]]''...
== Tiểu sử ==
Hàng 191 ⟶ 193:
| rowspan=3| 2015 ||''[[Slow West]]'' || Silas Selleck || Đang đề cử - Giải của Hội phê bình phim London cho nam diễn viên chính.<br>
|-
| ''[[Quyền lực chết (phim 2015)| Macbeth]]'' || [[Macbeth]] || Đề cử - Giải Phim độc lập Anh quốc cho
|-
| ''Steve Jobs'' || [[Steve Jobs]] ||
Giải International Star của Liên hoan phim quốc tế Palm Springs.<br>
[[Giải của Hiệp hội phê bình phim Los Angeles cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất]].<br>
Giải của [[Hội phê bình phim trực tuyến]] cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất.<br>
[[Giải PFCS cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất|Giải nam diễn viên chính xuất sắc nhất của Hội các nhà phê bình thành phố Phoenix]].<br>
Giải của Hội phê bình phim Houston cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất.<br>
Giải của Hội phê bình phim Austin cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất.<br>
Giải của Hội phê bình phim Vancouver cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất.<br>
Giải của Hội phê bình phim Bắc Carolina cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất.<br>
Đang đề cử - [[Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất]].<br>
Đang đề cử - [[Giải BAFTA cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất]].<br>
Đang đề cử - Giải Satellite cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất.<br>
Đề cử - Giải của Hiệp hội phê bình phim Washington D.C cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất.<br>
Đề cử - [[Giải Quả cầu vàng cho nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất]].<br>
Đang đề cử - [[Giải SAG cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất|Giải thưởng của Hội Diễn viên Điện ảnh cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất]].<br>
Đang đề cử - Giải của Nhóm phê bình phim San Francisco cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất.<br>
Đang đề cử - Giải của Hội phê bình phim London cho nam diễn viên chính.<br>
Đang đề cử - Giải Lựa chọn của các nhà phê bình cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất.<br>
Đang đề cử - Giải của Hội phê bình phim Australia cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất.<br>
Đang đề cử - Giải của Hiệp hội các nữ phóng viên điện ảnh cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất.<br>
Đề cử - Giải của Hội phê bình phim trung tâm Ohio cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất.<br>
Đang đề cử - Giải London Evening Standard. <br>
Đề cử - Giải của Hội phê bình phim Detroit cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất.<br>
Đề cử - Giải của Hội phóng viên điện ảnh Indiana cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất.<br>
|-
| rowspan=4| 2016 || ''[[X-Men: Apocalypse]]'' || [[Magneto (truyện tranh)|Erik Lensherr / Magneto]] || ''hậu kỳ''
|