Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cầu Kè”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → (2), {{sơ khai}} → {{Sơ khai Việt Nam}} using AWB
Dòng 7:
Dân số = 116.000 |
Diện tích = 245 |
Mật độ = |
UBND = |Trương Văn Hón
HĐND = |Phan Hoàng Thọ
Dòng 26:
 
===Kinh tế, xã hội===
Do vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên nên huyện Cầu Kè không phát triển nhiều về ngành nuôi trồng thủy sản như một số huyện ở hạ lưu [[sông Cửu Long]]. Cầu Kè vẫn là huyện thuần nông nhất của tỉnh, diện tích trồng lúa ước khoảng 30.000 ha, sản xuất ra sản lượng lương thực ước đạt 157.000 tấn lúa/ năm (2006). Tuy nhiên trong những năm gần đây, huyện đang có sự dịch chuyển từ việc trồng lúa sang nuôi trồng thuỷ sản, đặc biệt là các xã nằm ven [[sông Hậu]]
 
==Hình ảnh==
Dòng 43:
{{Các huyện thị Trà Vinh}}
 
{{ khai Việt Nam}}
 
[[Thể loại:Huyện Trà Vinh]]