Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hồ Biểu Chánh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tony0616 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → (41), → (26) using AWB
Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{Thông tin nhà văn
| name = Hồ Biểu Chánh
| image = Hồ Biểu Chánh.jpg
| bgcolour = green
| caption = Chân dung nhà văn
| birthname =
| birthdate = [[1884]]
| birthplace = [[Gò Công]] (nay thuộc [[Tiền Giang]], [[Việt Nam]])
| deathdate = [[1958]], thọ 74 tuổi
| deathplace = [[Thành phố Hồ Chí Minh|Sài Gòn]]
| realname =
| penname =
| occupation = [[Nhà văn]]
| ethnicity = [[Kinh]]
| citizenship = [[Việt Nam]]
| education =
| alma_mater =
| period =
| genre =
| subject =
| movement =
| awards =
| spouse =
| partner =
| children =
| relatives =
| influences =
| influenced =
| signature =
| website =
| footnotes =
}}
'''Hồ Biểu Chánh''' ([[1884]]–[[1958]]), tên thật là '''Hồ Văn Trung''', tự '''Biểu Chánh''', hiệu '''Thứ Tiên'''; là một [[nhà văn]] tiên phong của [[miền Nam (Việt Nam)|miền Nam Việt Nam]] ở đầu [[thế kỷ 20]].
Dòng 61:
**Tân soạn cổ tích (cổ văn Trung Quốc, Sài Gòn-1910)
**Lửa ngún thình lình (dịch tiếng Pháp, SG, 1922)
 
*'''Thơ:'''
**U tình lục (Sài Gòn – 1910)
**Vậy mới phải (Long Xuyên – 1913)
**Biểu Chánh thi văn (Tập i, ii, iii bản thảo)
 
*'''Tùy bút phê bình:'''
**Chưởng Hậu quân Võ Tánh (Sài Gòn – 1926)
**Chánh trị giáo dục (Gò Công – 1948)
**Tùy bút thời đàm (Gò Công – 1948)
 
*'''Hồi ký:'''
**Ký ức cuộc đi Bắc Kỳ (1941)
Hàng 79 ⟶ 76:
**Tâm hồn tôi (Gò Công – 1949)
**Nhàn trung tạp kỷ (tập i, ii, iii Gò Công – 1949)
 
*'''Hài kịch:'''
**Tình anh em (Sài Gòn – 1922)
**Toại chí bình sinh (Sài Gòn – 1922)
**Đại nghĩa diệt thân (Bến Súc – 1945)
 
*'''Hát bội:'''
**Thanh Lệ kỳ duyên (Sài Gòn 1926 – 1941)
Hàng 90 ⟶ 85:
**Xả sanh thủ nghĩa (Bình Xuân – 1945)
**Trương Công Định qui thần (Bình Xuân – 1945)
 
*'''Cải lương:'''
**Hai khối tình (Sài Gòn – 1943)
**Nguyệt Nga cống Hồ (Sài Gòn – 1943)
**Vì nước vì dân (Gò Công - 1947)
 
*'''Đoản thiên:'''
**Chị Hai tôi (Vĩnh Hội – 1944)
Hàng 103 ⟶ 96:
**Hai Thà cưới vợ (Vĩnh Hội)
**Lòng dạ đàn bà (Sài Gòn – 1955)
 
*'''Truyện ngắn:'''
**Chuyện trào phúng, tập I, II (Sài Gòn – 1935)
**Chuyện lạ trên rừng (Bến Súc – 1945)
**Truyền kỳ lục (Gò Công – 1948)
 
*'''Biên khảo:'''
**Pétain cách ngôn Á đông triết lý hiệp giải (Sài Gòn – 1942)
Hàng 132 ⟶ 123:
**Trung Hoa cao sĩ, ẩn sĩ, xứ sĩ (1951)
**Nho giáo tinh thần (1951)
 
*'''Tiểu thuyết:'''
**Ai làm được (Cà Mau 1912, phỏng theo ''André Cornelis'' của Paul Bourget)
Hàng 237 ⟶ 227:
 
{{Thời gian sống|sinh=1895|mất=1958}}
 
[[Thể loại:Người Tiền Giang]]
[[Thể loại:Người Gò Công]]