Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mô Rai”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → (73) using AWB
Dòng 30:
Xã Mô Rai có diện tích 1000&nbsp;km², dân số năm 1999 là 1748 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 2 người/km².
 
Trong đó, làng Le có 100 hộ với 399 khẩu, chủ yếu là người dân tộc Rơ Măm trong đó nam 207, nữ 192, lao động chính 241 người
 
Cơcấu dân số chia theo giới tính và nhóm tuổi:
{| class="MsoNormalTable"
|
'''Nhóm tuổi'''
|
'''Tổng số'''
|
'''Nam'''
|
'''Nữ'''
|-
|
'''Tổng số'''
|
'''399'''
|
207
|
192
|-
|
0-15
|
112
|
62
|
50
|-
|
16-24
|
92
|
47
|
45
|-
|
25-34
|
55
|
29
|
26
|-
|
35-44
|
46
|
24
|
22
|-
|
45-54
|
42
|
23
|
23
|-
|
55-65
|
34
|
15
|
19
|-
|
65이상
|
18
|
7
|
11
|}