Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Quốc phòng Việt Nam Cộng hòa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 22:
! Cơ quan
|-
|<center> 1
|<center> [[Nha Đổng lý]]
|<center> 6
|<center> [[Nha Quân pháp]]
|<center> 11
|<center> [[Phòng Nghiên cứu]]
|-
|<center> 2
|<center> [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Bộ Tổng tham mưu]]
|<center> 7
|<center> [[Nha Quân sản]]
|<center> 12
|<center> [[Phòng Nghi lễ Bộ Quốc phòng Việt Nam Cộng hòa|Phòng nghi lễ]]
|-
|<center> 3
|<center> [[Trường Cao đẳng Quốc phòng Việt Nam Cộng hòa|Trường Cao đẳng Quốc phòng]]
|<center> 8
|<center> [[Nha Địa dư]]
|<center> 13
|<center> [[Phòng Báo chí]]
|-
|<center> 4
|<center> [[Tổng nha Nhân lực]]
|<center> 9
|<center> [[Phòng Nhân viên]]
|<center> 14
|<center> [[Tổng Hành dinh]]
|-
|<center> 5
|<center> [[Tổng nha Tài chính & Thanh tra Quân phí|Tài chính & Thanh tra Quân phí]]
|<center> 10
|<center> [[Phòng sưu tầm]]
|
|
Dòng 60:
 
==Lãnh đạo Bộ Quốc phòng qua các thời kỳ==
 
{| class="wikitable"
|-
Hàng 67 ⟶ 68:
! Chú thích
|-
|<center> 1
|<center> [[Ngô Đình Diệm]]
|<center> 1955-1963
|Tổng thống <br/>giữ trách nhiệm điều khiển Bộ Quốc phòng
|-
|<center> 2
|<center> [[Trần Trung Dung]]
|<center> 5/1955-5/1961
|Bộ trưởng Phụ tá Quốc phòng
|-
|<center> 3
|<center> [[Nguyễn Đình Thuần]]
|<center> 5/1961-11/1963
|Bộ trưởng phủ Tổng thống <br/>kiêm An ninh Quốc phòng
|-
|<center> 4
|<center> [[Trần Thiện Khiêm]]
|<center> 11/1963
|Trung tướng <br/>Ủy viên Quân sự [[Hội đồng Quân nhân Cách mạng (Việt Nam, 1963)|Hội đồng Quân nhân Cách mạng]]
|-
|<center> 5
|<center> [[Trần Văn Đôn]]
|<center> 11/1963-2/1964
|Trung tướng <br/>Tổng trưởng Quốc phòng
|-
|<center> 6
|<center> [[Trần Thiện Khiêm]]
|<center> 2/1964-9/1964
|Trung tướng <br/>Tổng trưởng Quốc phòng
|-
|<center> 7
|<center> [[Nguyễn Khánh]]
|<center> 9/1964-11/1964
|Trung tướng, Thủ tướng <br/>kiêm Tổng trưởng Quốc phòng
|-
|<center> 8
|<center> [[Trần Văn Hương]]
|<center> 11/1964-1/1965
|Thủ tướng <br/>kiêm Tổng trưởng Quân lực
|-
|<center> 9
|<center> [[Trần Văn Minh]]<br>Lục quân
|<center> 1/1965
|Trung tướng <br/>Tổng trưởng Quân lực
|-
|<center> 10
|<center> [[Nguyễn Văn Thiệu]]
|<center> 1/1965-6/1965
|Trung tướng, Phó Thủ tướng <br/>kiêm Tổng trưởng Quốc phòng
|-
|rowspan=2|<center> 11
|rowspan=2|<center> [[Nguyễn Hữu Có]]
|<center> 6/1965-10/1967
||Trung tướng, Tổng ủy viên Quốc phòng <br/>[[Ủy ban Hành pháp Trung ương (Việt Nam Cộng hòa)|Ủy ban Hành pháp Trung ương]]
|-
|<center> 10/1967-11/1967
||Trung tướng, Đệ nhất Phó thủ tướng <br/>kiêm Tổng trưởng Quốc phòng
|-
|<center> 12
|<center> [[Cao Văn Viên]]
|<center> 11/1967
||Trung tướng, Tổng tham mưu trưởng <br/>kiêm quyền Tổng trưởng Quốc phòng
|-
|<center>13
|<center> [[Nguyễn Văn Vỹ]]
|<center> 11/1967-8/1972
|Trung tướng, Tổng trưởng Quốc phòng
|-
|<center> 14
|<center> [[Trần Thiện Khiêm]]
|<center> 8/1972-4/1975
|Đại tướng, Thủ tướng <br/>kiêm Tổng trưởng Quốc phòng
|-
|<center> 15
|<center> [[Trần Văn Đôn]]
|<center> 4/1975
|cựuCựu Trung tướng, Đệ nhất Phó Thủ tướng <br/>kiêm Tổng trưởng Quốc phòng
|}
 
Hàng 149 ⟶ 150:
{{tham khảo}}
==Tham khảo==
*''"Lược sử Quân lực Việt Nam Cộng hòa"''. Trần Ngọc Thống, Hồ Đắc Huân, Lê Đình Thụy (2011). ''Lược sử Quân lực Việt Nam Cộng hòa.
 
[[Thể loại:Bộ Quốc phòng Việt Nam Cộng hòa]]