Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chu Dung Cơ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
EDMultra7 (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Chinese name|[[Chu (họ)|Chu]]}}
{{Viên chức |
tên = Chu Dung Cơ<br>朱镕基|
hình = Zhu Rongji 2001.jpg|
ngang = 200|
chức vụ = [[Thủ tướng|Thủ tướng Quốc vụ viện]]<br>[[Trung Quốc|nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]|
date1 = Tháng 3 năm [[1998]] |
date2 =<br> Tháng 3 năm [[2003]]|
tiền nhiệm = [[Lý Bằng]] |
kế nhiệm = [[Ôn Gia Bảo]] |
chức vụ 2 = [[Phó Tổng lý Quốc vụ viện]]|
tiền nhiệm 2 = [[Yao Yilin]] |
kế nhiệm 2 = [[Li Lanqing]] |
bắt đầu 2 = 29/3/1993 |
kết thúc 2 =<br> 17/3/1998 |
chức vụ 3 = Ủy viên [[Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Thường vụ Bộ Chính trị<br> Ban Chấp hành Trung ương<br>Đảng Cộng sản Trung Quốc]]|
tiền nhiệm 3 = |
kế nhiệm 3 = |
bắt đầu 3 = tháng 10 năm [[1992]] |
kết thúc 3 =<br> tháng 3 năm [[2003]] |
chức vụ 3 = Ủy viên [[Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Thường vụ Bộ Chính trị<br> Ban Chấp hành Trung ương<br>Đảng Cộng sản Trung Quốc]]|
tiền nhiệm 3 = |
kế nhiệm 3 = |
bắt đầu 3 = tháng 10 năm [[1992]] |
kết thúc 3 =<br> tháng 3 năm [[2003]] |
ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1928|10|1}} |
nơi sinh = [[Trường Sa, Hồ Nam]], [[Trung Quốc]]|
chết = |
ngày chết = |
nơi chết = |
vợ = |
đảng = [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]] |
}}
{{Infobox officeholder
|name = ZhuChu RongjiDung Cơ<br>朱镕基
hình|image = Zhu Rongji 2001.jpg|
|native_name = {{nobold|{{lang|zh-hans|朱镕基}}}}
|caption = Chu Dung Cơ vào năm 1986
|nationality = Chinese
chức vụ|order = [[Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc|Thủ tướng Quốc vụ viện]]<br>[[Trung Quốc|nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ]]|
|religion =
|term_start = 17 tháng 3, 1998
|order3 = 9th Governor of the [[People's Bank of China]]
|term_end4term_end = ngày 516 tháng 3 năm, 2003
|premier3 = [[Li Peng]]
tiền nhiệm|predecessor = [[Lý Bằng]] |
|term_start3 = July 1993
kế nhiệm|successor = [[Ôn Gia Bảo]] |
|term_end3 = June 1995
|order1 = [[Phó Tổng lý Quốc vụ viện|Phó Tổng lý Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]
|predecessor3 = [[Li Guixian]]
|term_start1 = 29 tháng 3, 1993
|successor3=[[Dai Xianglong]]
|term_end1 = 17 tháng 3 , 1998
|office4 = Member of the<br>[[National People's Congress]]
|predecessor1 = [[Diêu Y Lâm]]
|constituency4 = [[Shanghai]] At-large <small>(88-93)</small><br>[[Hunan]] At-large <small>(93-03)</small>
|successor1 = [[Lý Lam Thanh]]
|term_start4 = ngày 25 tháng 3 năm 1988
chức vụ 3|order2 = Ủy viên [[Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Thường vụ Bộ Chính trị<br> Ban Chấp hành Trung ương<br>Đảng Cộng sản Trung Quốc]]|
|term_end4 = ngày 5 tháng 3 năm 2003
|term_start2 = 19 tháng 10 1992
|term_end2 = 15 tháng 11, 2002
|birth_date = {{Birth date and age|1928|10|1|df=y}}
|birth_place = [[ChangshaTrường Sa]], [[HunanHồ Nam]], Trung Quốc
|party = [[CommunistĐảng PartyCộng ofsản ChinaTrung Quốc]]
|spouse = [[Lao An]]
|children = [[Chu Vân Lai]] (con trai)<br />Chu Yến Lai (con gái)
|alma_mater = [[TsinghuaĐại Universityhọc Thanh Hoa]]
|profession = [[Electrical Engineering|Electrical engineer]]
|signature = Zhu Rongji Sign.png
}}