Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ISU-152”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Banzaku (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 29:
|crew= 4 hay 5
<!-- Vehicle/missile specifications -->
|armour= '''ISU-152, ISU-152-2''' <br /> 200250 ly (giápvùng khiên chắn trước - tốibuồng đapháo) <br /> 90 ly nghiêng 30 độ (phần dưới của giáp trước, phần dưới của giáp bên và phần trước giáp cấu trúc thượng tầng) <br /> 75 ly nghiêng 15 độ (phần trên của bên cạnh thân xe) <br /> 60 ly nghiêng 78 độ (phần trên của giáp trước thân xe) <br /> '''ISU-152 mẫu 1945''' <br /> 320 ly (phầnvùng khiên chắn trước buồng pháo) <br /> 160 ly (giáp trước) <br /> 120 ly (giáp trước thân xe, giáp trước của cấu trúc thượng tầng và giáp trên của phần bên của cấu trúc thượng tầng) <br /> 90 ly (giáp phần dưới của phía bên của cấu trúc thượng tầng)
|primary_armament= pháo [[152 mm howitzer-gun M1937 (ML-20)|ML-20S]] 152,4 ly <br /> (cơ số đạn 21 viên) (ISU-152) <br /> pháo 152,4 ly BL-8 hay BL-10 <br /> (cơ số đạn 21 viên) (ISU-152-2) <br /> pháo 152,4 ly ML-20SM mẫu 1944 <br /> (cơ số đạn 20 viên) (ISU-152 mẫu 1945)
|secondary_armament= ISU-152, ISU-152-2, ISU-152K <br /> đại liên phòng không 12,7 x 108 ly [[DShK]] <br /> (cơ số đạn 250 viên) (ISU-152, ISU-152-2) <br /> (cơ số đạn 300 viên) (ISU-152K) <br /> ISU-152M <br /> đại liên phòng không 12,7 x 108 ly [[DShK|DshKM]] <br /> (cơ số đạn 300 viên) <br /> ISU-152 mẫu 1945 <br /> đại liên phòng không 12,7 x 108 ly DShK <br /> (cơ số đạn 300 viên) <br /> đại liên đồng trục 12,7 x 108 ly DShK