Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1995”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Chung kết: clean up, replaced: {{main → {{chính using AWB
Dòng 133:
| Đội giành quyền vào vòng trong.
|}
{{Fb cl2 header navbar}}
 
{{Fb cl2 team |t = {{fbw|GER}}|w = 2|d = 0|l = 1|gf = 9|ga = 4|bc = #ccffcc}}
{| class="wikitable" style="text-align:center"
{{Fb cl2 team |t = {{fbw|SWE}}|w = 2|d = 0|l = 1|gf = 5|ga = 3|bc = #ccffcc}}
|-
{{Fb cl2 team |t = {{fbw|JPN}}|w = 1|d = 0|l = 2|gf = 2|ga = 4|bc = #ccffcc}}
! width=165 | Đội
{{Fb cl2 team |t = {{fbw|BRA}}|w = 1|d = 0|l = 2|gf = 3|ga = 8|bc = }}
! width=20 | {{Tooltip|Trận|Số trận}}
|}'''Tóm tắt các trận đấu'''{{football box
! width=20 | {{Tooltip|Thắng|Thắng}}
! width=20 | {{Tooltip|Hoà|Hòa}}
! width=20 | {{Tooltip|Thua|Thua}}
! width=20 | {{Tooltip|BT|Bàn thắng}}
! width=20 | {{Tooltip|BB|Bàn thua}}
! width=20 | {{Tooltip|HS|Hiệu số}}
! width=20 | {{Tooltip|Điểm|Điểm}}
|- bgcolor=ccffcc
| align=left | {{fbw|GER}}
|3||2||0||1||9||4||+5||'''6'''
|- bgcolor=ccffcc
| align=left | {{fbw|SWE}}
|3||2||0||1||5||3||+2||'''6'''
|- bgcolor=ccffcc
| align=left | {{fbw|JPN}}
|3||1||0||2||2||4||−2||'''3'''
|-
| align=left | {{fbw|BRA}}
|3||1||0||2||3||8||−5||'''3'''
|}
 
{{football box
| date = 5 tháng 6, 1995 <br> 18:00
| team1 = {{fbw-rt|SWE}}
Hàng 238 ⟶ 217:
 
=== Bảng B ===
{{Fb cl2 header navbar}}
{| class="wikitable" style="text-align:center"
{{Fb cl2 team |t = {{fbw|NOR}}|w = 3|d = 0|l = 0|gf = 17|ga = 0|bc = #ccffcc}}
|-
{{Fb cl2 team |t = {{fbw|ENG}}|w = 2|d = 0|l = 1|gf = 6|ga = 6|bc = #ccffcc}}
! width=165 | Đội
{{Fb cl2 team |t = {{fbw|CAN}}|w = 0|d = 1|l = 2|gf = 5|ga = 13|bc = }}
! width=20 | {{Tooltip|Trận|Số trận}}
{{Fb cl2 team |t = {{fbw|NGA}}|w = 0|d = 1|l = 2|gf = 5|ga = 14|bc = }}
! width=20 | {{Tooltip|Thắng|Thắng}}
|}'''Tóm tắt các trận đấu'''{{football box
! width=20 | {{Tooltip|Hoà|Hòa}}
! width=20 | {{Tooltip|Thua|Thua}}
! width=20 | {{Tooltip|BT|Bàn thắng}}
! width=20 | {{Tooltip|BB|Bàn thua}}
! width=20 | {{Tooltip|HS|Hiệu số}}
! width=20 | {{Tooltip|Điểm|Điểm}}
|- bgcolor=ccffcc
| align=left | {{fbw|NOR}}
|3||3||0||0||17||0||+17||'''9'''
|- bgcolor=ccffcc
| align=left | {{fbw|ENG}}
|3||2||0||1||6||6||0||'''6'''
|-
| align=left | {{fbw|CAN}}
|3||0||1||2||5||13||−8||'''1'''
|-
| align=left | {{fbw|NGA}}
|3||0||1||2||5||14||−9||'''1'''
|}
 
{{football box
| date = 6 tháng 6, 1995
| team1 = {{fbw-rt|NOR}}
Hàng 342 ⟶ 301:
 
=== Bảng C ===
{{Fb cl2 header navbar}}
{| class="wikitable" style="text-align:center"
{{Fb cl2 team |t = {{fbw|USA}}|w = 2|d = 1|l = 0|gf = 9|ga = 4|bc = #ccffcc}}
|-
{{Fb cl2 team |t = {{fbw|CHN}}|w = 2|d = 1|l = 0|gf = 10|ga = 6|bc = #ccffcc}}
! width=165 | Đội
{{Fb cl2 team |t = {{fbw|DEN}}|w = 1|d = 0|l = 2|gf = 6|ga = 5|bc = #ccffcc}}
! width=20 | {{Tooltip|Trận|Số trận}}
{{Fb cl2 team |t = {{fbw|AUS}}|w = 0|d = 0|l = 3|gf = 3|ga = 13|bc = }}
! width=20 | {{Tooltip|Thắng|Thắng}}
|}'''Tóm tắt các trận đấu'''{{football box
! width=20 | {{Tooltip|Hoà|Hòa}}
! width=20 | {{Tooltip|Thua|Thua}}
! width=20 | {{Tooltip|BT|Bàn thắng}}
! width=20 | {{Tooltip|BB|Bàn thua}}
! width=20 | {{Tooltip|HS|Hiệu số}}
! width=20 | {{Tooltip|Điểm|Điểm}}
|- bgcolor=ccffcc
| align=left | {{fbw|USA}}
|3||2||1||0||9||4||+5||'''7'''
|- bgcolor=ccffcc
| align=left | {{fbw|CHN}}
|3||2||1||0||10||6||+4||'''7'''
|- bgcolor=ccffcc
| align=left | {{fbw|DEN}}
|3||1||0||2||6||5||+1||'''3'''
|-
| align=left | {{fbw|AUS}}
|3||0||0||3||3||13||−10||'''0'''
|}
 
{{football box
| date = 6 tháng 6, 1995
| team1 = {{fbw-rt|USA}}