Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Binh chủng Thiết giáp Việt Nam Cộng hòa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
 
{{Infobox Military Unit
 
| unit_name= Binh chủng Thiết giáp Việt Nam Cộng hòa
| image= [[Hình: Flag of ARVN Armored Cavalry Regiment.png|222px]]
Hàng 46 ⟶ 48:
|-
|
| <center> '''Lữ đoàn 1 Kỵ binh
|
| <center> '''Quân khu 1
| Đại tá <br/> <center> '''[[Nguyễn Xuân Hường]]
| <center> '''Phối thuộc Quân đoàn I
|-
| <center> 1
| <center> [[Thiết đoàn 20]]
| <center> Chiến xa M.48
| <center> '''Lữ đoàn 1 Kỵ binh
| Trung tá <br/> <center> [[Phan Công Tuấn]]
| <center> ''Cơ hữu '''Lữ đoàn 1 Kỵ binh
|-
| <center> 2
| <center> [[Thiết đoàn 17]]
| <center> Thiết vận xa M.113
| <center> nt
| Trung tá <br/> <center> [[Nguyễn Viết Thạnh]]
| <center> nt
|-
| <center> 3
| <center> [[Thiết đoàn 4]]
| <center> Chiến xa M.41
| <center> nt
| Thiếu tá <br/> <center> [[Trần Văn Minh]]
| <center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 2''' Bộ binh
|-
| <center> 4
| <center> [[Thiết đoàn 7]]
| <center> nt
| <center> nt
| Trung tá <br/> <center> [[Hồ Đàn]]
| <center>''Phối thuộc '''Sư đoàn 1''' Bộ binh
|-
| <center> 5
| <center> [[Thiết đoàn 11]]
| <center> nt
| <center> nt
| Trung tá <br/> <center> [[Nguyễn Hữu Lý]]
| <center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 3''' Bộ binh
|-
|
| <center> '''Lữ đoàn 2 Kỵ binh
|
| <center> '''Quân khu 2
| Đại tá <br/> <center> '''[[Nguyễn Văn Đồng]]
| <center> '''Phối thuộc Quân đoàn II
|-
| <center> 6
| <center> [[Thiết đoàn 21]]
| <center> Chiến xa M.48
| <center> '''Lữ đoàn 2 Kỵ binh
| Thiếu tá <br/> <center> [[Nguyễn Cung Vinh]]
| <center> ''Cơ hữu '''Lữ đoàn 2 Kỵ binh
|-
| <center> 7
| <center> [[Thiết đoàn 3]]
| <center> Thiết vận xa M.113
| <center> nt
| Thiếu tá <br/> <center> [[Nguyễn Văn Triết]]
| <center> ''nt
|-
| <center> 8
| <center> [[Thiết đoàn 19]]
| <center> nt
| <center> nt
| Thiếu tá <br/> <center> [[Hoàng Kiều]]
| <center> ''nt
|-
| <center> 9
| <center> [[Thiết đoàn 8]]
| <center> Chiến xa M.41
| <center> nt
| Thiếu tá <br/> <center> [[Nguyễn Văn Đêm]]
| <center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 23''' Bộ binh
|-
| <center> 10
| <center> [[Thiết đoàn 14]]
| <center> nt
| <center> nt
| Đại tá <br/> <center> [[Lương Chi]] <br/> <center> ''Kiêm Tư lệnh phó Lữ đoàn
| <center> ''KiêmPhối thuộc lệnh'''Sư phóđoàn Lữ22''' đoànBộ binh
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 22''' Bộ binh
|-
|
| <center> '''Lữ đoàn 3 Kỵ binh
|
| <center> '''Quân khu 3
| Chuẩn tướng <br/> '''<center> [[Trần Quang Khôi]]
| <center> '''Phối thuộc Quân đoàn III
|-
| <center> 11
| <center> [[Thiết đoàn 22]]
| <center> Chiến xa M.48
| <center> '''Lữ đoàn 3 Kỵ binh
| Trung tá <br/> <center> [[Nguyễn Văn Liên]]
| <center> ''Cơ hữu '''Lữ đoàn 3 Kỵ binh
|-
| <center> 12
| <center> [[Thiết đoàn 15]]
| <center> Thiết vận xa M.113
| <center> nt
| Trung tá <br/> <center> [[Đỗ Đức Thảo]]
| <center> ''nt
|-
| <center> 13
| <center> [[Thiết đoàn 18]]
| <center> nt
| <center> nt
| Trung tá <br/> <center> [[Nguyễn Đức Dương]]
| <center> ''nt
|-
| <center> 14
| <center> [[Thiết đoàn 1]]
| <center> nt
| <center> nt
| Trung tá <br/> <center> [[Nguyễn Minh Tánh]]
| <center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 5''' Bộ binh
|-
| <center> 15
| <center> [[Thiết đoàn 10]]
| <center> nt
| <center> nt
| Trung tá <br/> <center> [[Huỳnh Kiêm Mậu]]
| <center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 25''' Bộ binh
|-
| <center> 16
| <center> [[Thiết đoàn 5]]
| <center> Chiến xa M.41
| <center> nt
| Trung tá <br/> <center> [[Trần Văn Nô]]
| <center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 18''' Bộ binh
|-
|
| <center> '''Lữ đoàn 4 Kỵ binh
|
| <center> '''Quân khu 4
| Đại tá <br/> '''<center> [[Trần ngọc Trúc]]
| <center> '''Phối thuộc Quân đoàn IV
|-
| <center> 17
| <center> [[Thiết đoàn 12]]
| <center> Thiết vận xa M.113
| <center> '''Lữ đoàn 4 Kỵ binh
| Trung tá <br/> <center> [[Phạm Hữu Tường]]
| <center> ''Cơ hữu '''Lữ đoàn 4 Kỵ binh'''
|-
| <center> 18
| <center> [[Thiết đoàn 16]]
| <center> nt
| <center> nt
| Trung tá <br/> <center> [[Lê Văn Thành]]
| <center> ''nt
|-
| <center> 19
| <center> [[Thiết đoàn 2]]
| <center> nt
| <center> nt
| Trung tá <br/> <center> [[Nguyễn Văn Việt Tân]]
| <center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 9''' Bộ binh
|-
| <center> 20
| <center> [[Thiết đoàn 6]]
| <center> nt
| <center> nt
| Thiếu tá <br/> <center> [[Ngô Đức Lâm]]
| <center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 7''' Bộ binh
|-
| <center> 21
| <center> [[Thiết đoàn 9]]
| <center> nt
| <center> nt
| Trung tá <br/> <center> [[Trần Hữu Thành]]
| <center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 21''' Bộ binh
|-
|}
Hàng 234 ⟶ 235:
* [[Mùa hè đỏ lửa]]
 
==Bộ Chỉ huylệnh Thiết giáp tháng 4/1975==
 
* '''Chức danh Chỉ huy & Tham mưu sau cùng
 
{| class="wikitable"
Hàng 246 ⟶ 247:
! Chú thích
|-
| <center> 1
| <center> Trung tướng
| <center> [[Nguyễn Văn Toàn]] <br/> ''Võ bị Đà Lạt K5
| <center> Tư lệnh
''VB Đà Lạt K5
| ''Kiêm Tư lệnh Quân đoàn III
|<center> Chỉ huy trưởng
|''Kiêm Tư lệnh Quân đoàn III
|-
| <center> 2
| <center> Đại tá
| <center> [[Thẩm Nghĩa Bôi]] <br/> ''Võ bị Đà Lạt K5
| <center> Tư lệnh phó
''Võ bị Đà Lạt K5
|<center> Chỉ huy phó
|
|-
| <center> 3
| <center> nt
| <center> [[Lương Bùi Tùng]] <br/> ''Sĩ quan Nam Định
| <center> Phụ tá Tư lệnh
''Sĩ quan Nam Định
|<center> Phụ tá Chỉ huy trưởng
|
|-
| <center> 4
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Đức Dung]] <br/> ''Sĩ quan Thủ Đức K5
| <center> Tham mưu trưởng
''Sĩ quan Thủ Đức K5
|<center> Tham mưu trưởng
|
|-
| <center> 5
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Xuân Hường]] <br/> ''Võ bị Đập Đá Huế K1
| <center> Tư lệnh Lữ đoàn 1
''Võ bị Đập Đá Huế K1
|<center> Tư lệnh Lữ đoàn 1
|
|-
| <center> 6
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Văn Đồng]] <br/> ''Võ bị Đà lạt
| <center> Tư lệnh Lữ đoàn 2
''Võ bị Đà lạt
|<center> Tư lệnh Lữ đoàn 2
|
|-
| <center> 7
| <center> Chuẩn tướng
| <center> [[Trần Quang Khôi]] <br/> ''Võ bị Đà Lạt K6
| <center> Tư lệnh Lữ đoàn 3
''Võ bị Đà Lạt K6
|<center> Tư lệnh Lữ đoàn 3
|
|-
| <center> 8
| <center> Đại tá
| <center> [[Trần Ngọc Trúc]]
| <center> Tư lệnh Lữ đoàn 4
|
|-
| <center> 9
| <center> nt
| <center> [[Huỳnh Văn Tám]]
| <center> Chỉ huy trưởng <br/> Trường Thiết giáp
Trường Thiết giáp
|
|-
|}
==Chỉ huylệnh trưởngBinh chủng Thiết giáp qua các thời kỳ==
* ([[*]]) ''Cấp bậc khi nhậm chức
* ([[**]]) ''Hai lần làm CHTTư lệnh
{| class="wikitable"
|-
Hàng 320 ⟶ 313:
! Chú thích
|-
| <center> 1
| <center> Trung tá
| <center> [[Dương Ngọc Lắm]] <br/> ''Võ bị Viễn Đông
| <center> 03/1955-05/1957
''Võ bị Viễn Đông
| ''Sau cùng là Thiếu tướng Đô trưởng Sài Gòn-Chợ Lớn. Giải ngũ năm 1964
|<center> 03/1955-05/1957
|''Sau cùng là Thiếu tướng Đô trưởng Sài Gòn-Chợ Lớn. Giải ngũ năm 1964
|-
| <center> 2
| <center> nt
| <center> [[Hoàng Xuân Lãm]] <br/> ''Võ bị Đà Lạt K3
| <center> 05/1957-06/1959
''Võ bị Đà Lạt K3
| ''Sau cùng là Trung tướng Phụ tá Tổng trưởng Quốc phòng
|<center> 05/1957-06/1959
|''Sau cùng là Trung tướng Phụ tá Tổng trưởng Quốc phòng
|-
| <center> 3
| <center> Thiếu tá
| <center> [[Nguyễn Văn Thiện]] <br/> ''Sĩ quan Thủ Đức K2
| <center> 06/1959-12/1963
''Sĩ quan Thủ Đức K2
| ''Sau cùng giữ chức Tư lệnh biệt khu Quảng-Đà. Tử nạn mất tích trên phi cơ A.37 sau khi thăng cấp Chuẩn tướng được 2 ngày
|<center> 06/1959-12/1963
|''Sau cùng giữ chức Tư lệnh biệt khu Quảng-Đà. Tử nạn mất tích trên phi cơ A.37 sau khi thăng cấp Chuẩn tướng được 2 ngày
|-
| <center> 4
| <center> Đại tá
| <center> [[Nguyễn Phúc Vĩnh Lộc|Vĩnh Lộc]] <br/> ''Võ bị Pháp
| <center> 12/1963-02/1964
''Võ bị Pháp
| ''Sau cùng là Trung tướng Tổng tham mưu trưởng 1 ngày (28/4/1975)
|<center> 12/1963-02/1964
|''Sau cùng là Trung tướng Tổng tham mưu trưởng 1 ngày (28/4/1975)
|-
| <center> 5
| <center> Trung tá
| <center> [[Nguyễn Đình Bảng]] <br/> ''Võ bị Đà Lạt K5
| <center> 02/1964-11/1964
''Võ bị Đà Lạt K5
| ''Xử lý thường vụ đến ngày Bộ Tư lệnh Thiết giáp tạm giải tán 5 tháng. Sau cùng là Đại tá Thị trưởng Cam Ranh (khoá trước kế Đại tá Trần Công liễu)
|<center> 02/1964-11/1964
|''Xử lý thường vụ đến ngày Bộ chỉ huy Thiết Giáp tạm giải tán 5 tháng. Sau cùng là Đại tá Thị trưởng Cam Ranh (khoá trước kế Đại tá Trần Công liễu)
|-
| <center> 6
| <center> nt
| <center> [[Lâm Quang Thơ]] <br/> ''Võ bị Đà Lạt K3
| <center> 04/1965-09/1965
''Võ bị Đà Lạt K3
| ''Khi Bộ Tư lệnh Thiết giáp tái thành lập. Sau cùng là Thiếu tướng CHT Trường Võ bị Đà lạt
|<center> 04/1965-09/1965
|''Khi Bộ Chỉ huy Tiết giáp tái thành lập. Sau cùng là Thiếu tướng CHT Trường Võ bị Đà lạt
|-
| <center> 7
| <center> nt
| <center> [[Lương Bùi Tùng]]
| <center> 09/1965-02/1969
|
|-
| <center> 8
| <center> nt
| <center> [[Dương Văn Đô]] <br/> ''Sĩ quan Nam Định
| <center> 02/1969-09/1969
''Sĩ quan Nam Định
| ''Tư lệnh lần thứ 1
|<center> 02/1969-09/1969
|''Chỉ huy trưởng lần thứ 1
|-
| <center> 9
| <center> Đại tá
| <center> [[Phan Hòa Hiệp]] <br/> ''Võ bị Đập Đá Huế K1
| <center> 09/1969-02/1972
''Võ bị Đập Đá Huế K1
| ''Sau cùng là Chuẩn tướng Trưởng ban Quân sự 2 bên
|<center> 09/1969-02/1972
|''Sau cùng là Chuẩn tướng Trưởng ban Quân sự 2 bên
|-
| <center> 10
| <center> Thiếu tướng
| <center> [[Nguyễn Văn Toàn]] ([[**]]) <br/> ''Võ bị Đà Lạt K5
| <center> 02/1972-05/1972
''Võ bị Đà Lạt K5
| ''Tư lệnh lần thứ 1
|<center> 02/1972-05/1972
|''Chỉ huy trưởng lần thứ 1
|-
| <center> 11
| <center> Đại tá
| <center> [[Dương Văn Đô]]
| <center> 05/72-10/1972
| ''Tái nhiệm Chỉ huy trưởnglệnh lần thứ 2. Giải ngũ cùng cấp
|-
| <center> 12
| <center> Chuẩn tướng
| <center> [[Lý Tòng Bá]] <br/> ''Võ bị Đà Lạt K6
| <center> 10/1972-11/1974
''Võ bị Đà Lạt K6
| ''Sau cùng là Chuẩn tướng Tư lệnh Sư đoàn 25 Bộ binh
|<center> 10/1972-11/1974
|''Sau cùng là Chuẩn tướng Tư lệnh Sư đoàn 25 Bộ binh
|-
| <center> 13
| <center> Trung tướng
| <center> [[Nguyễn Văn Toàn]]
| <center> 11/1974-04/1975
| ''Tái nhiệm Chỉ huy trưởnglệnh lần thứ 2
|-
|}
Hàng 422 ⟶ 405:
==Xem thêm==
 
==Tư lệnh các Lữ đoàn Kỵtừ binh cáckhi thờithành kỳlập==
 
* [[*]] ''Cấp bậc khi nhậm chức
 
{| class="wikitable"
Hàng 435 ⟶ 418:
! Chú thích
|-
| <center> '''Lữ đoàn 1
| <center> 1
| <center> Đại tá
| <center> [[Phan Hòa Hiệp]] <br/> ''Võ bị Đập Đá Huế K1
| <center> 1971
''Võ bị Đập Đá Huế K1
|<center> 1971
|''Sau cùng là Chuẩn tướng Tổng trưởng Thông tin
|-
|
| <center> 2
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Trọng Luật]] <br/> ''Sĩ quan Thủ Đức K1
| <center> 1971-1972
''Sĩ quan Thủ Đức K1
| ''Sau cùng là Đại tá Tỉnh trưởng Tiểu khu trưởng Darlac
|<center> 1971-1972
|''Sau cùng là Đại tá Tỉnh trưởng Tiểu khu trưởng Darlac
|-
|
| <center> 3
| <center> nt
| <center> [[Trần Tín]]
| <center> 1972
|
|-
|
| <center> 4
| <center> nt
| <center> [[Vũ Quốc Gia]] <br/> ''Sĩ quan Thủ Đức
| <center> 1972-1974
''Sĩ quan Thủ Đức
| ''Sau cùng là Đại tá Tỉnh trưởng kiêm Tiểu khu trưởng Phú Yên
|<center> 1972-1974
|''Sau cùng là Đại tá Tỉnh trưởng kiêm Tiểu khu trưởng Phú Yên
|-
|
| <center> 5
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Xuân Hường]] <br/> ''Võ bị Đập đá Huế K1
| <center> 1974-1975
''Võ bị Đập đá Huế K1
|<center> 1974-1975
|
|-
| <center> '''Lữ đoàn 2
| <center> 1
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Đức Dung]] <br/> ''Võ bị Đà Lạt K5
| <center> 1971-1974
''Võ bị Đà Lạt K5
| ''Sau cùng là Đại tá Tham mưu trưởng Bộ chỉ huy Thiết giáp Trung ương
|<center> 1971-1974
|''Sau cùng là Đại tá Tham mưu trưởng Bộ chỉ huy Thiết giáp Trung ương
|-
|
| <center> 2
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Văn Đồng]]
| <center> 1974-1975
|
|-
| <center> '''Lữ đoàn 3
| <center> 1
| <center> nt
| <center> [[Trần Quang Khôi]] <br/> ''Võ bị Đà Lạt K6
| <center> 1970-1971
''Võ bị Đà Lạt K6
| ''Tư lệnh lần thứ 1
|<center> 1970-1971
|''Tư lệnh lần thứ 1
|-
|
| <center> 2
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Kim Định]] <br/> ''Sĩ quan Thủ Đức K5
| <center> 1971-1973
''Sĩ quan Thủ Đức K5
|<center> 1971-1973
|
|-
|
| <center> 3
| <center> nt
| <center> [[Trần Quang Khôi]]
| <center> 1973-1975
| ''Tái nhiệm Tư lệnh lần thứ 2. Thăng cấp Chuẩn tướng năm 1974
|-
| <center> '''Lữ đoàn 4
| <center> 1
| <center> nt
| <center> [[Vũ Quốc Gia]]
| <center> 1969-1972
|
|-
|
| <center> 2
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Văn Của]] <br/> ''Sĩ quan Thủ Đức K3
| <center> 1972-1974
''Sĩ quan Thủ Đức K3
| ''Sau cùng là Đại tá Tỉnh trưởng kiêm Tiểu khu trưởng Bình Dương
|<center> 1972-1974
|''Sau cùng là Đại tá Tỉnh trưởng kiêm Tiểu khu trưởng Bình Dương
|-
|
| <center> 3
| <center> nt
| <center> [[Trần Ngọc Trúc]]
| <center>1 9741974-1975
|
|-
|}
==Chỉ huy trưởng Trường Thiết giáp cáctừ thờikhi kỳthành lập==
 
{| class="wikitable"
Hàng 545 ⟶ 520:
! Chú thích
|-
| <center> 1
| <center> Thiếu tá
| <center> [[Hoàng Đôn Thận]] <br/> ''Võ bị Đà Lạt K5
| <center> 1955-1956
''Võ bị Đà Lạt K5
| ''Giải ngũ ở cấp Trung tá
|<center> 1955-1956
|''Giải ngũ ở cấp Trung tá
|-
| <center> 2
| <center> nt
| <center> [[Trần Văn Ái]]
| <center> 1956
| ''Giải ngũ ở cấp Trung tá
|-
| <center> 3
| <center> Đại úy
| <center> [[Nguyễn Duy Hinh]] <br/> ''Sĩ quan Nam Định
| <center> 1956-1957
''Sĩ quan Nam Định
| ''Sau cùng là Thiếu tướng Tư lệnh Sư đoàn 3 Bộ binh
|<center> 1956-1957
|''Sau cùng là Thiếu tướng Tư lệnh Sư đoàn 3 Bộ binh
|-
| <center> 4
| <center> nt
| <center> [[Lương Bùi Tùng]] <br/> ''Sĩ quan Nam Định
| <center> 1957-1959
''Sĩ quan Nam Định
| ''Đại tá Phụ tá đặc biệt Chỉ huy trưởng Thiết giáp Trung ương
|<center> 1957-1959
|''Đại tá Phụ tá đặc biệt Chỉ huy trưởng Thiết giáp Trung ương
|-
| <center> 5
| <center> Thiếu tá
| <center> [[Vĩnh Lộc]] <br/> ''Võ bị Pháp
| <center> 1959-1961
''Võ bị Pháp
| ''Sau cùng là Trung tướng Tổng tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu
|<center> 1959-1961
|''Sau cùng là Trung tướng Tổng tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu
|-
| <center> 6
| <center> Đại úy
| <center> [[Dương Văn Đô]]
| <center>1 961-1963
| ''Sau cùng là Đại tá
|-
| <center> 7
| <center> Thiếu tá
| <center> [[Nguyễn Văn Toàn]]
| <center> 1963-1964
| ''Tư lệnh Binh chủng Thiết giáp sau cùng
|
|-
| <center> 8
| <center> Trung tá
| <center> [[Lâm Quang Thơ]] <br/> ''Võ bị Đà Lạt K3
| <center> 1964-1965
''Võ bị Đà Lạt K3
| ''Sau cùng là Thiếu tướng Chỉ huy trưởng Trường Võ bị Đà Lạt
|<center> 1964-1965
|''Sau cùng là Thiếu tướng Chỉ huy trưởng Trường Võ bị Đà Lạt
|-
| <center> 9
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Tuấn]] <br/> ''Sĩ quan Thủ Đức K1
| <center> 1965-1968
''Sĩ quan Thủ Đức K1
| ''Trận Mậu thân năm 1968 bị VC sát hại cùng với cả vợ con tại trại Thiết giáp Phù Đổng ở Gò Vấp, Gia Định
|<center> 1965-1968
|''Trận Mậu thân năm 1968 bị VC sát hại cùng với cả vợ con tại trại Thiết giáp Phù Đổng ở Gò Vấp, Gia Định
|-
| <center> 10
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Quang Nguyên]] <br/> ''Sĩ quan Nam Định
| <center> 1968-1969
''Sĩ quan Nam Định
| ''Sau cùng là Đại tá
|<center> 1968-1969
|''Sau cùng là Đại tá
|-
| <center> 11
| <center> nt
| <center> [[Trần Tín]]
| <center> 1969-1972
| ''Sau cùng là Đại tá Tư lệnh Lữ đoàn 1 Kỵ binh
|-
| <center> 12
| <center> Đại tá
| <center> [[Trần Văn Tỷ]]
|
|
|-
| <center> 13
| <center> nt
| <center> [[Huỳnh Văn Tám]]
| <center> 1973-1975
|
|-